Thông tin các trường Đại học

Trường Đại Học Quốc Gia Changwon Hàn Quốc – 창원대학교

Đăng ngày: 26/06/2023

Trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc (창원대학교) – ngôi trường công lập lớn của Hàn Quốc và là một trong 10 trường Đại học Quốc gia có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Hàn Quốc. Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham gia các dự án quốc gia và là nguồn cung ứng nhân lực lớn cho các doanh nghiệp tại Hàn Quốc và quốc tế.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC – 창원대학교

» Tên tiếng Hàn: 창원대학교

» Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)

» Năm thành lập: 1969

» Số lượng sinh viên: ~9,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm

» Ký túc xá: 471,520 KRW – 614,320 KRW/ kỳ 

» Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

» Website: changwon.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC

1.Tổng quan về Trường Đại học Quốc gia Changwon

Đại học Quốc gia Changwon là một trường đại học công lập lớn tại Hàn Quốc, đại diện cho thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam. Trước khi mang tên Đại học Quốc gia Changwon, trường từng có tên là trường Cao đẳng Masan.

Video quảng bá trường Đại học Quốc gia Changwon (Nguồn: 국립창원대학교 Changwon National University)

Sau khi Chính phủ Hàn Quốc thực hiện chính sách sáp nhập các tỉnh, trường chính thức được mang tên của thành phố Changwon và sử dụng đến ngày nay. Trường được xem là đại học trọng điểm và luôn nhận được nhiều sự quan tâm, đầu tư liên tục về chất lượng đào tạo, đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất.

2. Một số thành tích nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Changwon

  • Đại học Quốc gia Changwon có hơn 12,000 sinh viên theo học hằng năm và có 8 trường thành viên trực thuộc.
  • Xếp hạng #35 trong top 100 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc năm 2022 (UniRank)
  • Xếp hạng #55 trong top 375 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc năm 2022 (JoongAng Daily)
  • Nằm trong top 461-500 châu Á năm 2022 theo QS World University Rankings
  • Top 401-500 châu Á và top 1201-1500 thế giới năm 2022 theo Times Higher Education World University Rankings.

3. Điều kiện tuyển sinh của Trường Đại học Quốc gia Changwon

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên  
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4    

4. Trường Đại học thành viên của Trường Đại học Quốc gia Changwon

Trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc có 16 trường thành viên, bao gồm:

  • Viện Sau đại học
  • Viện Sau ĐH Giáo dục
  • Viện Sau ĐH Hành chính
  • Viện Sau ĐH Kinh doanh
  • Viện Sau ĐH Công nghiệp
  • Viện Sau ĐH Phúc lợi xã hội
  • Viện Sau ĐH Y tế
  • Viện Sau ĐH Chuyên ngành
  • ĐH Nhân văn
  • ĐH Khoa học Xã hội. ĐH Kinh tế và Kinh doanh
  • ĐH Khoa học Tự nhiên
  • ĐH Kỹ thuật
  • ĐH Cơ điện tử
  • ĐH Nghệ thuật
  • ĐH Hội tụ tương lai

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC

1. Giới thiệu về Trung tâm đào tạo tiếng Hàn tại trường

Trung tâm đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Changwon (한국어학당) được thành lập bởi Viện giao lưu quốc tế của trường với mục đích giúp du học sinh mới nhập học, du học sinh hệ học tiếng và kiều bào Hàn Quốc nâng cao năng lực tiếng Hàn và vốn hiểu biết về văn hóa ? lịch sử Hàn Quốc.

Chương trình tiếng Hàn của trường giúp cho người học muốn thông thạo tiếng Hàn hay những người muốn học lên chuyên ngành đại học hoặc cao học có thể học một cách có hệ thống và hiệu quả. Thông qua việc gặp gỡ các sinh viên quốc tế khắp nơi trên thế giới tại Trung tâm tiếng Hàn của trường, du học sinh sẽ có cơ hội tiếp xúc với nhiều nền văn hóa khác nhau, từ đó có thể bắt kịp thời đại toàn cầu hóa hiện nay.

Lễ tổng kết kỳ học mùa đông (T12/2022) tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Changwon

2. Thông tin khóa học

Học kì 1 năm 4 học kì 

(10 tuần/ kì)

Thời gian 20 giờ/ 1 tuần × 10 tuần = 200 giờ
Thời gian Thứ 2 ? thứ 6

 (4 tiếng/ buổi)

Nội dung lớp học Tiếng Hàn, các hoạt động trải nghiệm văn hóa
Số người < 15 người
Học phí 4,800,000 KRW/ năm
Phí bảo hiểm 150,000 KRW
Phí tài liệu 64,000 KRW

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí xét tuyển: 45,000 KRW (khối Nghệ thuật: 55,000 KRW)
Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Lịch sử
  • Triết học
1,685,500 KRW
  • Giáo dục đặc biệt
  • Sư phạm mầm non
1,765,500 KRW
Khoa học Xã hội
  • Luật
  • Hành chính công
  • Quan hệ quốc tế
  • Trung Quốc học
  • Xã hội học
1,685,500 KRW
  • Báo chí Truyền thông 
  • Phúc lợi gia đình
1,765,500 KRW
Kinh doanh
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Thuế
1,685,500 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Sinh học và Hóa học
  • Chăm sóc sức khỏe sinh học
  • Thời trang & Dệt may
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Điều dưỡng
  • Thể dục
2,020,500 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Kỹ thuật đóng tàu biển
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật năng lượng môi trường
  • Kỹ thuật hệ thống xây dựng
  • Kiến ​​trúc
  • Kỹ thuật máy tính
  • Công nghệ Thông tin & Truyền thông
2,191,500 KRW
Cơ điện tử
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Dung hợp chế tạo thông minh
  • Kỹ thuật điều khiển điện
  • Kỹ thuật điều khiển điện tử
  • Kỹ thuật tính toán & điều khiển robot
  • Kỹ thuật vật liệu mới
2,191,500 KRW
Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế công nghiệp
  • Dance
2,191,500 KRW
Hội tụ tương lai
  • Kỹ thuật văn hóa
1,685,500 KRW

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên mới nhập học
  • TOPIK 4
50% học phí 2
  • TOPIK 5 trở lên
100% học phí 2
Snh viên có thành tích xuất sắc 
  • 70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
Trên 50% học phí
Hỗ trợ khẩn cấp cho đời sống đại học
  • Du học sinh đang theo học có cuộc sống khó khăn về mặt tài chính do thiên tai, thiệt hại do chiến tranh, dịch bệnh,?
100% học phí 2
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6
  • Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường
100% học phí
  • Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn
Miễn học phí 4 học kỳ
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK
  • TOPIK 4
250,000 KRW
  • TOPIK 5
350,000 KRW
  • TOPIK 6
450,000 KRW

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí xét tuyển:
    • Khối Xã hội và Nhân văn, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật (Tiến sĩ ? Thiết kế công nghiệp): 50,000 KRW
    • Khối nghệ thuật: 80,000 KRW

Đại hội thể thao cho du học sinh quốc tế

Khối ngành Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí  (1 kỳ)

Khoa học Xã hội & Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Lịch sử
  • Sư phạm
  • Giáo dục đặc biệt
  • Luật
  • Hành chính công
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế & Thông tin Tài chính
  • Kế toán
1,925,000 KRW 
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Triết học
  • Giáo dục mầm non
  • Quan hệ quốc tế
  • Trung Quốc học
  • Thuế
  • Kỹ thuật văn hóa

Khoa học Tự nhiên

  • Vật lý
  • Hoá học
  • Thời trang & Dệt may
  • Sinh học & Vi sinh
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Khoa học y tế & sức khỏe
  • Khoa học điều dưỡng
2,318,000 KRW
  • Toán học & Thống kê

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật hệ thống công nghệ hóa học
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật kiến ​​trúc
  • Kỹ thuật đóng tàu biển
2,511,000 KRW
  • Công nghệ thông tin & Truyền thông
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật dung hợp cơ điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Kinh doanh dữ liệu lớn

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thể chất
2,511,000 KRW
  • Thiết kế công nghiệp
  • Múa

Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa)

  • Công nghệ sinh học
  • Thông tin sinh học
  • Hợp tác sinh thái học nhân loại
  • Hợp tác dung hợp chế tạo thông minh
  • Kỹ thuật hệ thống dung hợp vật liệu
  • Kỹ thuật năng lượng môi trường thông minh
  • Hợp tác công nghệ văn hóa tổng hợp
2,511,000 KRW
  • Kỹ thuật hóa học pin thứ cấp
  • Khoa học Nano & Vật liệu tiên tiến 
  • Dàn máy ngoài khơi kỹ thuật FEED thân thiện với môi trường
  • Kỹ thuật phòng thủ hiện đại

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng

Sinh viên mới nhập học

  • Sinh viên ĐH Quốc gia Changwon học lên
Học bổng toàn phần
  • TOPIK 4 trở lên
  • iBT 90 (TOEIC 850, TEPS 700, New TEPS 387, CEFR C1, IELTS 6.5) trở lên
100% học phí 2

Sinh viên xuất sắc

  • 70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh (TOEIC, TOEFL, IBT, TEPS, IELTS)
Trên 50% học phí

Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK

  • TOPIK 4
250,000 KRW
  • TOPIK 5
350,000 KRW
  • TOPIK 6
450,000 KRW

Học bổng nghiên cứu

  • GPA > 2.5
100% học phí/ 4 kỳ
  • Chương trình Thạc sĩ: 

? Là tác giả hoặc đồng tác giả của 2 luận văn trở lên có đăng bài luận văn được đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài)

? Riêng khối Nghệ thuật có thể thay thế việc nộp luận văn bằng 1 tác phẩm trở lên, được công diễn hoặc triển lãm và được công nhận từ quy mô cấp thành phố trở lên.

  • Chương trình Tiến sĩ: 

? Khối Năng khiếu Nghệ thuật Thể thao & Khoa học Xã hội và Nhân văn: Là tác giả đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài)

? Khối Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: Là tác giả cấp SCI có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) 

Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6

  • Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường
100% học phí
  • Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn
Miễn học phí 4 học kỳ

IV. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC

Phân loại  Loại phòng  Chi phí (Học kỳ)  Số lượng 
Tòa 2 ~ 3 Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung 471,520 KRW 2 người/ phòng
Tòa 4 Gồm 3 phòng ngủ và 1 phòng khách, phòng tắm và nhà vệ sinh riêng 504,000 KRW 6 người (2 người mỗi phòng) 
Toà 5-6 Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh 603,680 KRW 2 người/ phòng
Toà 7 Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng gym 614,320 KRW  2 người/ phòng

KTX tòa 2,3

KTX tòa 4

Tổng hợp: Uriah Team

Hiện Uriah đang tuyển sinh cho trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc tại Việt Nam

Đăng ký tư vấn ngay để Uriah có thể hỗ trợ bạn mọi thông tin du học nhanh nhất.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 9 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Uriah sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.

?

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH URIAH

☞ CN1: Tầng 6, tòa nhà Việt Á, Số 9 phố Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
☎ Hotline CN1: 0854 316 316 (Zalo)

☞ CN2: Số 110, ngõ 54 Lê Quang Đạo, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
☎ Hotline CN2: 0826 00 55 66 (Zalo)

Email: uriah@uri.edu.vn
Website: www.uri.edu.vn
Face: Du học Quốc tế Uriah


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316