Thông tin các trường Đại học

Trường Đại Học Hanyang

Đăng ngày: 19/03/2023

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

  • Tên tiếng Hàn:  한양대학교
  • Tên tiếng Anh: Hanyang university
  • Tiêu chuẩn trường IEQAS: Trường Top 1%
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1939
  • Địa chỉ: 
  • Seoul Campus: 222. Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea
  • ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro. Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea
  • Website: http://www,hanyang,ac,kr


 

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC

1. Lịch sử hình thành 

Đại học Hanyang là một trường đại học tư thục tọa lạc tại Seongdong-gu, Seoul. Tiền thân của Đại học Hanyang là Học viện Công nghệ Dong-A, được thành lập vào năm 1939 với mục tiêu cung cấp giáo dục kỹ thuật thực tế. Người sáng lập của nó là Tiến sĩ Kim Yeon-joon, một doanh nhân, nhà giáo dục và nhạc sĩ, người đã sáng tác <Tôi sẽ sống trong thanh lý> và <Cái chết của một nhà thơ>, Tiến sĩ Kim 25 tuổi khi thành lập Viện Công nghệ Dong-A.

2. Điểm nổi bật

  • Hanyang bắt nguồn từ tên của thủ phủ Seoul dưới triều đại Chosun, Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý“
  • Tiền thân của trường ĐH Hanyang là trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, trường ĐH Hanyang tại Ansan được thành lập. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia, Đồng thời trường đã thành lập nên ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc.
  • Hanyang sở hữu mạng lưới 300,000 cựu sinh viên trên khắp các lĩnh vực. Vào năm 2015, trường xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia. Mỗi năm trường tiếp nhận hơn 2,000 SV ngoại quốc theo học.

Đại học Hanyang và những “con số biết nói”:

  • Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2021)
  • Xếp hạng 79 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2021)
  • Xếp hạng 129 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2021)
  • Xếp hạng 168 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2021)
  • Đứng thứ 3 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2021) – cơ sở Seoul
  • Đứng thứ 10 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2021) – cơ sở ERICA


 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Hệ học tiếng

1.1. Trung tâm đào tạo ngôn ngữ trực thuộc trường 

  • Đây là một khóa học tiếng Hàn chuyên sâu có hệ thống dành cho người nước ngoài nhằm mục đích đào tạo tiếng Hàn và du học, cung cấp giáo dục tổng hợp theo định hướng giao tiếp về nói, nghe, đọc và viết, đồng thời cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn thực tế cũng như tiếng Hàn cho người nước ngoài, giáo dục đại học nhằm mục đích nâng cao kỹ năng của bạn.
  • Khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Hanyang được tổ chức bốn lần một năm trong 10 tuần.
  • Phí nhập học: 80.000 won
  • Học phí: 6.920.000 won/năm (2022)

1.2. Chương trình giảng dạy

Ngắn hạn Giờ lên ​​lớp tiết học Giờ lên ​​lớp cấp độ Số lượng sv Ghi chú
Lớp buổi sáng 09:00~13:00 10 tuần 200 giờ Cấp độ 1-6 < 15 người *Học sinh mới: Bắt buộc học buổi chiều trong học kỳ 1
(có thể chọn học buổi sáng/chiều trong học kỳ 2)
Lớp buổi chiều 14:00 – 18:00 10 tuần 200 giờ Cấp độ 1-6 < 15 người
Lớp nâng cao 14:00 – 17:00 10 tuần 150 giờ Lớp 7 < 10 người *Số người tối thiểu: 6

1.3. Các hoạt động ngoại khoá, lớp học đặc biệt

  • Ngoài các lớp học tiếng Hàn thông thường, Viện Giáo dục Quốc tế còn tổ chức nhiều lớp học đặc biệt để nâng cao kỹ năng tiếng Hàn của sinh viên
  • Bài giảng chuyên đề chẩn đoán và sửa lỗi phát âm tiếng Hàn
  • Các bài giảng đặc biệt để cải thiện kỹ năng nói thông qua các cuộc trò chuyện và thảo luận theo chủ đề cụ thể ngoài giờ học bình thường
  • Lớp luyện thi dành cho học viên ngoại ngữ muốn thi TOPIK Ⅱ

1.3. Chương trình hệ đại học

  • Phí nhập học: 506.000 won
  • Chuyên ngành (bảng)

Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học

Hệ đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ
SEOUL CAMPUS
Kỹ thuật Kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật môi trường & dân dụng

Hoạch định đô thị

Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất

Điện tử viễn thông

Phần mềm máy tính

Hệ thống thông tin

Kỹ thuật điện & y sinh

Kỹ thuật & Khoa học vật liệu

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật nano hữu cơ

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật công nghiệp

5,727,000 won
Nhân văn Ngôn ngữ & văn học Hàn

Ngôn ngữ & văn học Trung

Ngôn ngữ & văn học Anh

Ngôn ngữ & văn học Đức

Lịch sử

Triết học

4,344,000 won
Khoa học xã hội Khoa học chính trị & ngoại giao

Xã hội học

Truyền thông

Du lịch

4,344,000 KRW
Sinh thái con người Trang phục & dệt may

Thiết kế trang trí nội thất

Dinh dưỡng thực phẩm

5.061.000 won
Khoa học tự nhiên Toán

Hóa

Khoa học cuộc sống

5.061.000 won
Khoa học chính sách Chính sách

Quản trị chính sách

4.344.000 won
Kinh tế & tài chính Kinh tế & tài chính 4.344.000 won
Kinh doanh Quản trị kinh doanh

Quản trị tài chính

4.344.000 won
Âm nhạc Thanh nhạc

Sáng tác

Piano

Nhạc truyền thống Hàn Quốc

Nhạc cụ dàn nhạc

6.435.000 won
Nghệ thuật & giáo dục thể chất Giáo dục thể chất

Công nghiệp thể thao

5.061.000 won
Phim ảnh

Nhảy

5.740.000 won
Quốc tế học Quốc tế học (tiếng Anh) 4.344.000 won
ANSAN CAMPUS
Kỹ thuật Kiến trúc (kiến trúc. kỹ thuật)

Kỹ thuật môi trường & dân dụng

Kỹ thuật logistic & vận chuyển

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật hóa học vật liệu

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật quản trị công nghiệp

Kỹ thuật sinh học – nano

Kỹ thuật Robot

5.455.000 won
Điện toán Khoa học máy tính

Công nghệ truyền thông. văn hóa và thiết kế

5.455.000 won
Ngôn ngữ & văn hóa Ngôn ngữ và văn học Hàn

Ngôn ngữ và văn hóa Anh

Nhân loại học văn hóa

Văn hóa Nội dung digital

Trung Quốc học

Nhật Bản học

Pháp học

4.344.000 won
Truyền thông Quảng cáo & quan hệ công chúng

Xã hội học thông tin

4.344.000 won
Kinh tế & kinh doanh Kinh tế

Quản trị kinh doanh

4.344.000 won
Thiết kế Thiết kế kim cương & thời trang

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế phương tiện tương tác

Thiết kế truyền thông

5.467.000 won
Thể thao & Nghệ thuật Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao. Huấn luyện thể thao) 4.820.000 won
Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật 5.467.000 won
Âm nhạc ứng dụng (Vocal. Sáng tác. Bass. Guitar. Drum. Piano. Brass) 6.129.000 won
Khoa học và công nghệ hội tụ Toán học ứng dụng

Vật lý ứng dụng

Sinh học phân tử

Điện tử nano

Kỹ thuật phân tử hóa học

Kỹ thuật khoa học biển

4.820.000 won

 

YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH

1. Điều kiện nhập học

Hệ tiếng

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm 
  • GPA 6.0 trở lên

Hệ Đại học

  • Tối thiểu TOPIK 3 (với campus ERICA).TOPIK 4 (với campus SEOUL)
  • Nếu tốt nghiệp Đại học thì cần  có TOPIK 4 trở lên
  • Sinh viên đăng ký khoa Quốc tế học cần có TOEFL 89 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
  • Sinh viên đăng ký khoa Sân khấu điện ảnh. Khoa kinh tế xã hội học cần có TOPIK 5 trở lên.

Hệ sau Đại học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn và nước ngoài
  • Có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên

 

 

HỌC BỔNG

1. Hệ học tiếng

 

Loại học bổng Bằng cấp Số tiền học bổng
Học bổng Học sinh có điểm xuất sắc. chuyên cần và thái độ học tập trong mỗi lớp
(khoảng 30 học sinh mỗi học kỳ)
Hạng 1: 400.000 won
Hạng 2: 300.000 won
Hạng 3: 200.000 won
Học bổng sinh viên đại học Hanyang Sinh viên đại học và sau đại học của Đại học Hanyang
hoặc sinh viên nghỉ phép

Giảm 100.000 won học phí khóa học tiếng Hàn
Học bổng gia đình Các cặp vợ chồng. anh chị em. học sinh học cùng một lúc Giảm 10% học phí
cho mỗi buổi học (áp dụng cho từng học kỳ trong thời gian học song song)
Working – scholarship
Thực hiện công việc phiên dịch. biên dịch và quảng bá của Viện Giáo dục Quốc tế trên phương tiện truyền thông xã hội ở mỗi quốc gia

Thanh toán chênh lệch theo giờ làm việc và vai trò

2. Hệ đại học

 

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng sinh viên quốc tế Hanyang (HISP)
  • Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa)
HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phí

HISP 70%: Giảm 70% học phí

HISP 50%: Giảm 50% học phí

Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)
  • Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực. điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lên
Giảm từ 30% ~ 100% học phí
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh)
  • Sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoặc IELTS 6.5 trở lên
Giảm 30% học phí kỳ đầu
Hoc bổng TOPIK
  • Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK
TOPIK 5: giảm 50% học phí 1 kỳ

TOPIK 6: giảm 100% học phí 1 kỳ

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường
  • Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường
Hoàn thành lớp 5: giảm 50% học phí 1 kỳ

Hoàn thành lớp 6: giảm 100% học phí 1 kỳ

 

KÝ TÚC XÁ

1. Chi phí KTX

 

Giới tính KTX Loại phòng Phí (won) Đặt cọc (won) Tổng (won)
Nam Techno 2 1.464.000 50.000 1.514.000
3

4

1.374.000 50.000 1.424.000
Student Residence HallⅠ 4 716.000 50.000 766.000
Nữ Gaenari Đơn 2.196.000 50.000 2.246.000
International House Đơn 2.196.000 50.000 2.246.000
2 1.464.000 50.000 1.514.000
Student Residence HallⅠ 4 716.000 50.000 766.000

2. Thông tin trang bị của KTX

 

Đồ đạc Phòng đơn Phòng 

đôi

Đồ đạc Phòng đơn Phòng đôi Đồ đạc

Bàn
2 2
cái ghế
2 2
máy điều hòa

Giường
1 2
gương
0
tủ lạnh

Thùng rác
1
công cụ làm sạch
1 chổi + 1 hót rác
khác 

Buồng nhỏ
2 2
tủ để đồ 
2 2
Cổng mạng lan

 

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn

 


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316