THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 숭실대학교
- Tên tiếng Anh: Soongsil University
- Năm thành lập: 1897
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 13,000 sinh viên
- Địa chỉ: 369 Sangdo-ro, Dongjak-gu, Seoul
- Website: https://ssu.ac.kr/
ĐIỂM NỔI BẬT
- Trường Đại học Soongsil được thành lập vào năm 1897 bởi Tiến sĩ người Mỹ William M.Baird. Lúc ấy ông là một nhà truyền giáo tại Hàn Quốc.
- Tọa lạc ngay tại thủ đô Seoul, Soongsil là một trường đại học có danh tiếng tại Hàn Quốc. Trường nằm tại khu vực phía Tây nam Seoul, đây là có thể được coi là một vị trí khá thuận tiện gần những nơi sầm uất của Hàn Quốc như khu phố Itaewon, Myeongdong, Gangnam…
- Điểm nổi bật nhất là ngay trước trường có ga tàu điện ngầm và bến xe bus. Sau khi giờ học, sinh viên dễ dàng đi đến bất cứ nơi nào mà mình muốn. Khu vực quanh trường có rất nhiều quán cà phê và các cửa hàng tiện lợi. Vì vậy nếu lựa chọn du học ở đây, mọi thứ sẽ rất đầy đủ và thuận lợi cho bạn.
- Đại học Soongsil là ngôi trường có danh tiếng tại Hàn Quốc. Sinh viên buộc phải đứng đầu trong khoảng 7 – 12% tổng số thí sinh thi đại học để đỗ vào trường. Các ngành liên quan đến IT và kinh doanh của trường có thế mạnh vượt trội.
-
Trường đã đạt được những thành tích nổi bật như sau:
- Khoa Khoa học máy tính đầu tiên ở Hàn Quốc được thành lập ở trường và hiện nay chỉ xếp thứ 2 sau trường Đại học Quốc gia Seoul.
- Xếp hạng 22 trong danh sách xếp hạng các trường toàn quốc theo tờ nhật báo Joongang (2011).
- Xếp hạng thứ 16 về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp với chứng chỉ CPA (2012, 2013).
- Là địa điểm tổ chức thi TOPIK chính thức
CÁC HỆ ĐÀO TẠO
1. Hệ Tiếng
- Học phí: 6.000.000 won/ năm
- Phí nhập học: 60.000 won
- Chương trình đào tạo
Level 1 | Giao tiếp đơn giản thường ngày (800 từ vựng) |
Level 2 | Giao tiếp, viết đoạn văn cơ bản (1,500 – 2,000 từ vựng) |
Level 3 | Nói lưu loát, diễn đạt và thuyết trình các chủ đề thông dụng |
Level 4 | Nói lưu loát, đọc hiểu tin tức, đọc hiểu các tài liệu khoa học, hiểu các thành ngữ |
Level 5 | Đọc hiểu tài liệu nghiên cứu chuyên ngành, viết khóa luận |
Level 6 | Sử dụng ngôn ngữ đời sống và nghiên cứu học thuật thành thạo |
2. Hệ Đại Học
- Phí đăng ký: 180,000 WON
Khoa | Ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
Cơ Đốc giáo Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Triết học Xã hội |
3,770,000 WON |
Nghệ thuật Điện ảnh (Sáng tạo nghệ thuật) | 5,522,000 WON | |
Thể thao | 4,558,000 WON | |
Luật | Luật | 3,770,000 WON |
Luật Quốc tế | 5,062,000 WON | |
Khoa học xã hội |
Phúc lợi xã hội Hành chính Chính trị và Ngoại giao |
3,770,000 WON |
Thông tin Xã hội học Truyền thông và Quan hệ công chúng Giáo dục suốt đời |
4,256,000 WON | |
Kinh tế – Thương mại toàn cầu |
Kinh tế Thương mại toàn cầu |
3,770,000 WON |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
3,770,000 WON |
Kế toán | 4,256,000 WON | |
Tài chính | 5,062,000 WON | |
Khoa học tự nhiên |
Toán học Thống kê thông tin và Định phí bảo hiểm |
4,256,000 WON |
Vật lý Hóa học Hệ thống hóa Y sinh |
4,558,000 WON | |
Kỹ thuật công nghiệp |
Công nghệ hóa học Kỹ thuật điện Kỹ thuật cơ khía Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi Kỹ thuật công nghiệp và Hệ thống thông tin Kiến trúc |
4,970,000 WON |
Công nghệ thông tin (CNTT) |
Kỹ thuật và Khoa học máy tính Kỹ thuật điện tử và Thông tin kỹ thuật điện tử Truyền thông toàn cầu Phần mềm |
4,970,000 WON |
Chuyên ngành kết hợp |
Công nghiệp Văn hóa dịch vụ Kinh tế thương mại Đông Á Marketing thể thao |
– |
3. Hệ Thạc Sĩ
HỌC BỔNG
1. Hệ Tiếng
- Học bổng đại học đối tác và sinh viên Soongsil: Sinh viên gia nhập vào trường, sinh viên trao đổi từ các trường đại học đối tác được cung cấp học bổng 50% học phí.
- Học bổng danh dự xuất sắc: Sinh viên trong chương trình thông thường với điểm tốt nhất trong cấp học và ghi danh vào kỳ tiếp theo sẽ được cung cấp học bổng 30% học phí cho kỳ kế tiếp.
- Học bổng danh dự: Sinh viên trong chương trình thông thường với điểm tốt nhất trong cấp học và ghi danh vào kỳ tiếp theo sẽ được cung cấp học bổng.
- Giải thưởng chuyên cần: Sinh việt có mặt trong tổng 200 giờ học.
2. Hệ Đại Học
Đối tượng | Tiêu chuẩn | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học (Học kỳ đầu tiên) | TOPIK cấp 5 trở lên | Giảm 100% |
TOPIK cấp 4 | Giảm 70% | |
TOPIK cấp 3 | Giảm 40% | |
Đạt điểm xuất sắc kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Đại học Soongsil | Giảm 30% | |
Học viên đã hoàn thành lớp cấp độ 4 trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Soongsil | Giảm 40% | |
Học viên đã hoàn thành 1 kỳ học tiếng Hàn trở lên tại Viện ngôn ngữ quốc tế Đại học Soongsil | Miễn phí nhập học | |
Sinh viên đang theo học | GPA 4.0 trở lên (chỉ TOPIK 6) | Giảm 100% học phí |
GPA 3.5 trở lên (có TOPIK 4) | Giảm 60% học phí | |
GPA 3.0 – 3.5 trở lên (có TOPIK 4) | Giảm 50% học phí | |
GPA 2.5 – 3.0 trở lên (có TOPIK 4) | Giảm 25% học phí | |
Sinh viên đang theo học (không có TOPIK) | GPA 3.5 trở lên | Giảm 30% học phí |
GPA 3.0 – 3.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 2.5 – 3.0 trở lên | Giảm 10% học phí |
3. Hệ Thạc Sĩ
Tiêu chuẩn | Học bổng |
Khối ngành Xã hội và Nhân văn | 50% |
Khối ngành Tự nhiên, Kỹ thuật công nghiệp | 60% |
TOPIK 4 trở lên | 500,000 KRW |
KÝ TÚC XÁ
Loại phòng | Đơn | Đôi | Bốn người |
Chi phí | 1,900,000 KRW | 1,200,000 KRW | 1,000,000 KRW |
Phí cọc | 100,000 KRW | 100,000 KRW | 100,000 KRW |
Tiện ích | Phòng gym, nhàn ăn, cửa hàng tiện lợi, Wifi… |
Du học Quốc tế Uriah
Fanpage: Du học Quốc tế Uriah
Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316
Email: uriah@uri.edu.vn