Thông tin các trường Đại học

Đại Học Soonchunhyang

Đăng ngày: 21/03/2023

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Tên tiếng Hàn: 순천향대학교

Tên tiếng Anh: Soonchunhang Univesity 

Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 2% 

Loại hình: Tư thục

Năm thành lập: 1978

Địa chỉ: 22 Soonchunhyang-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Website: http://www.sch.ac.kr/

Số lượng sinh viên:~ 15.174 sinh viên (Năm 2022)

Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 946 sinh viên (Năm 2022)

 

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Đại học Soonchunhyang được thành lập vào năm 1978. Trường hiện có cơ sở chính tại Chungcheongnam-do. Năm 1978, trường Cao đẳng Y Soonchunhyang được thành lập bởi Tiến sĩ Succ-Jo Suh – chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực thần kinh học. Đến năm 1980, trường chính thức được đổi tên thành Đại học Soonchunhyang, được công nhận là trường đại học tư thục đào tạo chương trình đại học và sau đại học.

 

Trường đại học Soonchunhyang là trường đại học tư thục ở Hàn Quốc. Đại học Soonchunhyang cung cấp một loạt các khóa học về Y học và Khoa học tự nhiên, cũng như tất cả các lĩnh vực chuyên môn bao gồm Nhân văn, Quản trị kinh doanh và Kỹ thuật,… Trường hiện liên kết với các trường đại học ở rất nhiều các quốc gia khác nhau cùng với nhiều chương trình trao đổi và du học. Trường được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng giải thưởng Quốc gia về đổi mới giáo dục trong 3 năm liền, khẳng định chất lượng đào tạo hàng đầu của trường, có thế mạnh đào tạo lĩnh vực Y khoa, trường có 4 bệnh viện tổng hợp đặt tại 4 thành phố lớn Hàn Quốc,…

 

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Hệ học tiếng

Trung tâm giáo dục tiếng Hàn là cơ quan giáo dục ngôn ngữ thuộc Đại học Soonchunhyang được thành lập vào năm 2004. Trung tâm giảng dạy tiếng Hàn giúp nâng cao năng lực tiếng Hàn của các bạn du học sinh và đồng thời tổ chức các chương trình trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc đa dạng vào mỗi học kỳ nhằm giúp các du học sinh được giáo dục toàn diện.

 

1.1. Học kỳ, thời gian đăng ký (Năm 2023)

Học kỳ Thời gian đăng ký Thời gian học tập
Học kỳ mùa xuân ~ 30.12.2022 27.02.2023 ~ 05.05.2023
Học kỳ mùa hè ~ 17.03.2023 15.05.2023 ~ 21.07.2023
Học kỳ mùa thu ~ 30.06.2023 28.08.2023 ~ 03.11.2023
Học kỳ mùa đông ~ 15.09.2023 13.11.2023 ~ 19.01.2023

Thời gian học tập có thể thay đổi tùy theo tình hình của trường.

 

1.2. Chương trình giảng dạy

Chương trình giảng dạy Thời gian học Tiết học Nội dung giảng dạy
Chương trình chính quy Thứ 2 ~ thứ 6 Buổi sáng

09:00 ~ 12:50

Buổi chiều

14:00 ~ 17:50

Nói (8 tiếng/tuần)

Nghe (4 tiếng/tuần)

Đọc (4 tiếng/tuần)

VIết (4 tiếng/tuần)

Chương trình chính quy được chia thành 6 cấp (cấp 1 ~ cấp 6).

Một năm có 4 học kỳ là học kỳ mùa xuân, học kỳ mùa hè, học kỳ mùa thu, học kỳ mùa đông. Mỗi học kỳ học trong 10 tuần, mỗi tuần 5 ngày học (thứ 2 ~ thứ 6), tổng 200 giờ học/kỳ.
Tiêu chuẩn đánh giá học tập: kiểm tra giữa kỳ (30%), kiểm tra cuối kỳ (50%), điểm danh (10%),

bài tập và thái độ (10%).

Tiêu chuẩn lên cấp: tỷ lệ chuyên cần tối thiểu 80%, điểm trung bình tối thiểu 70 điểm (mỗi môn học trên 50 điểm).

 

1.2. Học phí

Phân loại Chi phí Ghi chú
Học phí 1.250.000 won 1 học kỳ, đã bao gồm phí trải nghiệm văn hoá

Mức học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2023 và có thể thay đổi theo tiêu chuẩn trường. 

 

1.4. Các hoạt động ngoại khóa, lớp học đặc biệt

– Trải nghiệm văn hóa

  • Được tổ chức 1~2 lần vào mỗi học kỳ, giúp các du học sinh người nước ngoài có cơ hội trải nghiệm văn hóa truyền thống của Hàn Quốc cũng như các lễ hội tại địa phương. Các du học sinh cũng có thể có cơ hội tham quan các địa điểm du lịch nổi tiếng cùng các buổi biểu diễn văn hóa đa dạng.

– Hỗ trợ cho Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)

  • Tổ chức các lớp học ngắn hạn đặc biệt phân theo cấp độ cho các học sinh để chuẩn bị cho kì thi TOPIK.
  • Hỗ trợ xe bus đưa học sinh tới các điểm thi TOPIK.

– Các hoạt động khác

  • Cuộc thi sáng tác dành cho du học sinh quốc tế: giúp nâng cao tinh thần học tập cũng như kỹ năng viết tiếng Hàn của học sinh.
  • Lễ hội đa văn hóa quốc tế: sự kiện giao lưu văn hóa giúp các du học sinh có hơi hội được trải nghiệm văn hóa đa dạng từ đất nước của bạn bè mình và giới thiệu về văn hóa đất nước mình.

2. Chương trình hệ đại học

2.1. Chuyên ngành 

Đại học trực thuộc Khoa
Y khoa Y khoa dự bị 
Điều dưỡng 
Khoa học tự nhiên Hoá học
Dinh dưỡng thực phẩm 
Sức khỏe môi trường 
Khoa học đời sống 
Khoa học thể thao 
Thể dục xã hội
Y học – thể thao 
Xã hội nhân văn Giáo dục trẻ em 
Giáo dục đặc biệt 
Giáo dục thanh thiếu niên. – Tư vấn 
Luật học 
Cảnh sát hành chính 
Phúc lợi xã hội 
Kinh doanh quốc tế Quản trị kinh doanh 
Thương mại quốc tế 
Kinh tế – tài chính 
Quản trị tài chính IT
Văn hoá doanh nghiệp quốc tế 
Kế toán 
Kỹ thuật Kỹ thuật máy tính 
Truyền thông thông tin 
Kỹ thuật điện tử 
Kỹ thuật điện 
Kỹ thuật hoá học nano
Kỹ thuật môi trường năng lượng 
Công nghệ vật liệu mới màn hình
Kỹ thuật cơ khí 
Ứng dụng SW Kỹ thuật phần mềm máy tính 
Bảo mật thông tin 
Metabus và Game
Khoa học y tế Quản trị hành chính y tế 
Khoa học đời sống y tế  
Kỹ thuật IT y tế 
Bệnh lý lâm sàng  
Trị liệu nghề nghiệp 
Kỹ thuật y dược
Kỹ thuật y tế 
SHC media labs Nội dung văn hoá Hàn Quốc 
Anh – Mỹ học 
Trung Quốc học 
Truyền thông đa phương tiện 
Hoạt hình kỹ thuật số 
AI – Big data 
Internet vạn vật 
Xe hơi thông minh 
Công nghệ năng lượng 
Trình diễn và video 
Hangseol Nanum Chuyên ngành tự do quốc tế 

Chỉ gồm các chuyên ngành mà du học sinh nước ngoài có thể đăng ký.

 

2.2. Học phí

Phân loại Phí nhập học Học phí
Đại học khoa học xã hội và nhân văn 

Trung Quốc học 

Khoa chuyên ngành tự do quốc tế 

Nội dung văn hoá Hàn Quốc 

Anh – Mỹ học 

164.000 won 3.356.000 won
Quản trị kinh doanh quốc tế  164.000 won 3.356.000 won
Khoa học tự nhiên

Công nghệ y dược

Quản trị hành chính y tế 

Truyền thông đa phương tiện 

164.000 won 3.794.000 won
Chuyên ngành truyền thông video biểu diễn (chuyên ngành múa biểu diễn, chuyên ngành hoạt hình điện ảnh)
Khoa Sân khấu và vũ đạo 

Khoa Điện ảnh và hoạt hình

Khoa Thương mại điện tử

Khoa Công nghệ thông tin y tế

Đại học Công nghệ

Đại học tích hợp SW

Khoa hoạt hình kỹ thuật số

Khoa AI – Big Data

Khoa Internet vạn vật

Khoa ô tô thông minh

Khoa Kỹ thuật năng lượng

Khoa Điện ảnh biểu diễn 

Khoa Kiến trúc (5 năm)

Khoa Y học

4.147.000 won
Khoa nội dung truyền thông

Chuyên ngành nội dung truyền thông

Khoa bệnh lý lâm sàng

Khoa Công nghệ sinh học y tế

Khoa Điều trị công việc

164.000 won 3.898.000 won
Y khoa dự bị

Dược 

164.000 won 5.020.000 won
Điều dưỡng 164.000 won 4.084.000 won
Giáo dục đặc biệt

Giáo dục trẻ em

Giáo dục – tư vấn thanh thiếu niên 

Toán học 

Phúc lợi xã hội

164.000 won 3.498.000 won

Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường. 

3. Chương trình Thạc sỹ

3.1. Chuyên ngành 

Khối ngành Khoa
BK21 plus Hệ thống môi trường – sức khoẻ ICT
Ứng dụng phần mềm
Kỹ thuật tổng hợp thiết bị nguyên liệu điện tử
Y học 
Khoa học y tế
Xã hội nhân văn Quản trị kinh doanh 
Bảo hiểm tài chính kinh tế 
Cảnh sát hành chính
Giáo dục 
Thương mại quốc tế
Luật học 
Quản trị hành chính y tế
Ngôn ngữ và văn học Anh
Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Hành chính học 
Khoa học tự nhiên Điều dưỡng 
Vật lý 
Khoa học đời sống 
Toán 
Dinh dưỡng thực phẩm 
Tổng hợp y sinh 
Trị liệu nghề nghiệp 
Hoá học 
Y tế môi trường 
Nghệ thuật – GDTT Múa 
Diễn kịch – Điện ảnh 
Thể dục 
Kỹ thuật Kiến trúc 
Kỹ thuật cơ khí 
Công nghệ y sinh
An ninh tổng hợp di động
Kỹ thuật vật liệu mới
Công nghệ thông tin y tế
Kỹ thuật điện và robot
Kỹ thuật hệ thống điện tử viễn thông
Kỹ thuật điện tử
Bảo an thông tin 
Công nghệ thông tin
Máy tính
Kỹ thuật Hóa học – Môi trường

 

3.2. Học phí

Khoa Phí nhập học Học phí
Xã hội nhân văn  750.000 won 4.317.000 won
Tự nhiên – GDTT 4.984.000 won
Kỹ thuật – Năng khiếu  5.411.000 won
Điều dưỡng  5.836.000 won
Y khoa  6.271.000 won 

Mức học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

 

YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH

1. Hệ học tiếng

– Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Không yêu cầu.

2. Hệ đại học

– Học vấn: Người nước ngoài (có mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau: 

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
  • Thông qua bài thi đánh giá năng lực ngoại ngữ Đại học Soonchunhang (132 điểm) 
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Anh TOEFL 530(CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600

3. Hệ Thạc sỹ 

– Học vấn: Người nước ngoài (có mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Anh (TOEFL PBT 530, CBT 197, iBT 71 / IELTS 5.5 / TEPS 600 / New TEPS 326) trở lên

 

 

HỌC BỔNG

1. Hệ học tiếng 

Tuỳ theo quy định của trường.

2. Hệ đại học 

2.1. Dành cho tân sinh viên (Học kỳ 1)

Điều kiện Học bổng Ghi chú
TOPIK cấp 6 1.400.000 won Áp dụng cho học kỳ đầu nhập học

Tiêu chuẩn cấp học bổng sau 4 tuần nhập học

TOPIK cấp 5 1.200.000 won
TOPIK cấp 4 1.000.000 won
TOPIK cấp 3 800.000 won
TOPIK cấp 2

(Khối ngành năng khiếu và Chuyên ngành tự do quốc tế)

300.000 won

 

2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kỳ 2)

Điều kiện Học bổng Ghi chú
GPA 4.0 trở lên 100% học phí + 100% phí KTX Áp dụng cho học kỳ thứ 2 sau khi nhập học 
GPA 3.5 ~ 3.99 30% học phí + 100% phí KTX
GPA 3.0 ~ 3.49 25% học phí + 100% phí KTX
GPA 2.5 ~ 2.99 20% học phí + 100% phí KTX
GPA 2.0 ~ 2.49 100% phí KTX

Mức học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

3. Hệ Thạc sỹ 

Phân loại Điều kiện Học bổng Ghi chú
Tân sinh viên TOPIK cấp 4 trở lên 100% phí nhập học (750.000 won) Chỉ áp dụng vào học kỳ đầu

Nộp chứng nhận trong thời gian nộp hồ sơ

Chỉ công nhận trong thời gian chứng chỉ vẫn còn hiệu lực (2 năm)

Mức học bổng có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

 

KÝ TÚC XÁ

 

Thời gian Phí KTX Phí cọc Miễn giảm học bổng Phí nộp thực tế
4 tháng

(1 học kỳ)

805.000 won 10.000 won 805.000 won 10.000 won

Học bổng miễn giảm phí KTX được áp dụng cho học kỳ đầu và sinh viên có thành tích xuất sắc các học kỳ tiếp theo.

Mức phí KTX được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316