Thông tin các trường Đại học

Đại Học Quốc Gia Jeonbuk

Đăng ngày: 20/03/2023

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên tiếng Hàn: 전북 대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University – JNBU
  • Năm thành lập: 1947
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng sinh viên: 19,811
  • Số lượng giảng viên: 2,193 
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW
  • Website: www.jbnu.ac.kr
  • Địa chỉ:
  • Jeonju campus (trụ sở chính): 567 Baekje-daero, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Iksan campus: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Gochang campus: 361, Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Saemangeum Frontier Campus: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Chuyên ngành tiêu biểu: Khoa học Xã hội, Khoa học Môi trường

 

THÔNG TIN NỔI BẬT

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) tọa lạc ở thành phố lịch sử Jeonju. Là ngôi trường ‘chiến hạm’ của tỉnh Jeollabuk, được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ của hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước. Trường cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới. Từ khi thành lập, Trường đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên.

Ngoài cơ sở chính đặt tại thành phố Jeonju, trường còn có 2 cơ sở khác ở Iksan và Gochang (đều ở cùng tỉnh Jeollabuk), giúp sinh viên thuận tiện trong việc di chuyển giữa các cơ sở trong quá trình học tập.

  • Theo Bảng xếp hạng của Top Universities, trường Đại học quốc gia Jeonbuk hiện đang xếp vị trí 18 các trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.
  • Hạng 1 trường Đại học hàng đầu (Leiden Ranking 2021)
  • Hạng 2 trường Đại học hàng đầu (QS World University Rankings 2021)
  • Hạng 3 trường Đại học hàng đầu (THE Asia University Rankings 2021)
  • Top 3 Hàn Quốc, top 200 trên toàn Thế giới (THE Impact Ranking 2021)
  • TOP 5 Đại học Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc
  • TOP 20 Đại học Công xuất sắc nhất Châu Á 
  • TOP 500 đại học có thành tích nghiên cứu nổi trội trên thế giới.
  • TOP 10 kết quả đánh giá trường đại học có tỉ lệ luận văn được trích dẫn nhiều nhất.
  • #11 trong bảng đánh giá các trường đại học khu vực Châu Á (Theo Nhật báo Joseon).

 

 

HỆ TUYỂN SINH

1. Hệ học tiếng 

Thông tin Chi tiết
Thời gian 10 tuần /1 kỳ
Giờ học 200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần)
Cấp độ 1-6
Quy mô lớp học 15 – 20 học sinh
Điều kiện hoàn thành Sinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học.
(Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%)
Học phí  5,200,000 KRW / 1 năm (Chưa bao gồm giáo trình)
Hoạt động khác Trải nghiệm văn hóa, tư vấn,…

Lưu ý: Hiện tại, trường Đại học Jeonbuk chỉ tuyển sinh học sinh đang có người nhà, hoặc người thân (họ hàng) sống tại Hàn Quốc

2. Hệ đại học 

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
  • GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
  • Sinh viên đăng ký học chuyên ngành cần đạt TOPIK 3 trở lên
  • Hoặc vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên của trường
  • Sinh viên đăng ký ngành Kỹ thuật bằng tiếng Anh cần: TEPS 600 (New TEPS 330), IELTS 5.5, iBT TOEFL 71 (CBT 197, PBT 530) trở lên
  • Sinh viên đăng ký trường Quốc tế học Jimmy Carter cần: TEPS 600 (New TEPS 330), IELTS 5.5, iBT TOEFL 80 trở lên
  • Phí nhập học: 168,000 KRW

 

Trường Khoa Học phí
Khoa học xã hội Hành chính công, Báo chí & truyền thông, Khoa học chính trị & ngoại giao, Tâm lý học, Phúc lợi xã hội, Xã hội học 1,991,500 KRW
Thương mại Quản trị kinh doanh, Thương mại & ngoại thương, Kinh tế 1,991,500 KRW
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học, Công nghệ sinh học, Khoa học thực phẩm, Tài nguyên thảo dược 2,497,000 KRW
Kỹ thuật Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật không gian, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật hệ thống máy tính, Kỹ thuật công nghệ tích hợp, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật môi trường,  Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật đô thị, Kỹ thuật đại phân tử & nano, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng, Kỹ thuật luyện kim 2,670,500 KRW
Chính sách công Chính sách công 1,991,500 KRW
Khoa học tự nhiên Hóa học, Khoa học Trái đất & Môi trường, Khoa học đời sống, Toán, Sinh học phân tử, Vật lý, Nghiên cứu khoa học, Khoa học thể thao, Tin học thống kê 2,497,000 KRW

(Toán: 2,000,500 KRW)

Giáo dục khai phóng Khảo cổ học & nhân chủng học văn hóa, Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn, Lịch sử, Tâm lý học, Khoa học thư viện, Tây Ban Nha & văn học Bắc Mỹ 1,991,500 KRW
Nghệ thuật Dance, Nghệ thuật, Thiết kế công nghiệp, Âm nhạc, Nhạc Hàn Quốc 2,743,500 KRW
Giáo dục Tiếng Anh, Đạo đức, Vật lý, Tiếng Đức, Toán, Giáo dục thể chất, Giáo dục khoa học 1,991,500 KRW
Khoa học đời sống nông nghiệp Sinh học nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ sinh học động vật, Khoa học động vật, Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học, Hóa học môi trường, Kỹ thuật xây dựng cộng đồng, Nông nghiệp & khoa học đời sống, Khoa học thực phẩm & Công nghệ, Khoa học môi trường rừng, Khoa học làm vườn, Làm vườn, Khoa học & công nghệ gỗ 2,497,000 KRW

(Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW)

Thú y Thú y
Điều dưỡng Điều dưỡng
Sinh thái con người Nghiên cứu trẻ em, Quần áo & dệt may, Thực phẩm & dinh dưỡng, Môi trường dân cư 2,497,000 KRW

3. Hệ thạc sĩ 

Yêu cầu: 

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên của trường
  • Đạt TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, New TEPS 297 trở lên với sinh viên chương trình học hệ tiếng Anh

Các chuyên ngành: 

 

Trường Khoa Thạc sỹ   Tiến sỹ   Tích hợp
 Khoa học xã hội và nhân văn  – Khoa luật  √  √  
 – Khoa sư phạm  √  √  
 – Khoa sư phạm xã hội học    √  
 – Khoa văn học & ngôn ngữ    √  
 – Khoa đạo đức  √  √  √
 – Khoa sư phạm toán  √  √  
 – Khoa sư phạm tiếng Hàn  √    
 – Khoa phúc lợi xã hội  √  √  
 – Khoa xã hội học  √  √  √
 – Khoa Báo chí và truyền thông  
 – Khoa Tâm lý học  
 – Khoa Khoa học chính trị  
 – Khoa Hành chính công  
 – Khoa Quản trị kinh doanh  
 – Khoa Kinh tế học  
 – Khoa Thương mại quốc tế  
 – Khoa Kế toán  
 – Khoa Khảo cổ học và Nhân chủng học văn hóa  
 – Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc  
 – Khoa Đức học
 – Khoa Thư viện và Khoa học Thông tin
 – Khoa Lịch sử  
 – Khoa ngôn ngữ & Văn học Anh
 – Khoa Nhật Bản học  
 – Khoa Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
 – Khoa Triết học  
 – Khoa Pháp và Châu Phi  
– Khoa Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha    
– Khoa sư phạm tiếng Hàn    
– Khoa Trẻ em và gia đình    
– Khoa sư phạm Anh    
– Khoa Nhận thức khoa học  
– Khoa Thương mại điện tử và nghiên cứu khu vực    
– Khoa Quản lý hồ sơ  
– Khoa Di sản phi vật thể và khoa học thông tin  
– Khoa Mỹ Latinh, thời trang & thương mại
Khoa học tự nhiên / Nông nghiệp – Khoa điều dưỡng
– Khoa Kỹ thuật nông nghiệp  
– Khoa Sinh học nông nghiệp  
– Khoa Kinh tế nông nghiệp  
– Khoa Nông học  
– Khoa Hóa học nông nghiệp  
– Khoa Kỹ thuật máy nông nghiệp  
– Khoa khoa học & công nghệ thực phẩm  
– Khoa Trồng trọt  
– Khoa Khoa học và Công nghệ gỗ    
– Khoa Lâm nghiệp  √  √
– Khoa Kiến trúc cảnh quan
– Khoa Khoa học động vật
– Khoa Sư phạm Khoa học    
– Khoa Sư phạm Lý    
– Khoa Sư phạm Sinh    
– Khoa Sư phạm khoa học trái đất    
– Khoa Sư phạm Hoá    
– Khoa Sinh thái nhân văn  
– Khoa Thiết kế môi trường nhà ở  
 – Khoa Thực phẩm và dinh dưỡng    
 – Khoa Nghiên cứu khoa học √   
 – Khoa Vật lý  √
 – Khoa Sinh học  
– Khoa Toán học
– Khoa Khoa học Trái đất và Môi trường
– Khoa Số liệu thống kê
– Khoa Hoá học
– Khoa Sinh học phân tử    
– Khoa Khoa học nha khoa
– Khoa Công nghệ nano
– Khoa Công nghệ bức xạ
– Khoa Khoa học vật liệu hoạt tính sinh học  √
– Khoa Khoa học thể thao  
– Khoa Thiết kế kiến ​​trúc cảnh quan sinh thái
 – Khoa Tài nguyên Đông y  
– Khoa Công nghệ sinh học  √  √
– Khoa Y học đời sống
– Khoa Công nghệ nông nghiệp tổng hợp  
 Kỹ thuật – Khoa Kiến trúc và Kỹ thuật đô thị  
– Khoa Công nghệ kiến ​​trúc    
– Khoa Kỹ thuật đô thị    
– Khoa Kỹ thuật Nano polymer
– Khoa Kỹ thuật luyện kim
– Khoa Kỹ thuật cơ khí
– Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí
– Khoa Kỹ thuật bán dẫn và hóa học  √ √   √
– Khoa Kỹ thuật hệ thống công nghiệp  √  √  √
– Khoa Vật liệu carbon và kỹ thuật sợi  √ √   √
– Khoa Kỹ thuật phần mềm  √   √   
– Khoa Tài nguyên khoáng sản và kỹ thuật năng lượng  √   √
– Khoa Kỹ thuật vật liệu  √   √   √
– Khoa Kỹ thuật điện  √
– Khoa Kỹ thuật điện tử & Khoa học máy tính và Kỹ thuật
– Khoa Kỹ thuật thông tin điện tử  √
– Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí  √
– Khoa Công trình dân dụng  √
– Khoa Kỹ thuật hàng không vũ trụ
– Khoa Kỹ thuật môi trường  √
– Khoa Công nghệ kết hợp BIN  √
– Khoa Kỹ thuật hệ thống ứng dụng CNTT  √  √
– Khoa Kỹ thuật công nghệ tổng hợp  √
– Khoa Chính sách công nghệ    
– Khoa Thiết kế và sản xuất  √
– Khoa Kỹ thuật cơ điện tử  
– Khoa Kỹ thuật hệ thống Bionano  √  √  √
– Khoa Kỹ thuật xử lý sinh học  √  √  √
– Khoa Lưu trữ năng lượng / Kỹ thuật chuyển đổi  √  √  √
– Khoa Kỹ thuật năng lượng  √  √  √
– Khoa Kỹ thuật hình ảnh  √  √  √
– Khoa Kỹ thuật vật liệu hữu cơ tiên tiến  √  √  
– Khoa Kỹ thuật bảo mật thông tin  √  √  √
– Khoa Thông tin và Truyền thông  √    
– Khoa Kỹ thuật hệ thống xe thông minh  √  √  √
– Khoa Kỹ thuật chăm sóc sức khỏe  √  √  √
– Khoa Ứng dụng kỹ thuật plasma  √  √  √
– Khoa Chất bán dẫn và màn hình Nano  √  √  √
– Khoa Kỹ thuật năng lượng mặt trời  √  √  √
 Dược     – Khoa dược  √  √ √ 
 – Khoa Y  √  √  
 – Nha khoa  √  √  √
 – Khoa Điều trị ngôn ngữ  √  √  
 – Khoa thú y  √  √  √
 Nghệ thuật / Giáo dục thể chất       – Khoa Giáo dục thể chất   √   √  
 – Khoa nhảy   √    
 – Khoa Mỹ thuật   √   √   √
 – Khoa Mỹ thuật công nghiệp   √    
 – Khoa Âm nhạc   √   √  
 – Khoa Âm nhạc Hàn Quốc   √   √


 

KÝ TÚC XÁ

Trường Chonbuk xây dựng 9 khu ký túc xá tại Jeonju và Iksan cho sinh viên tại các cơ sở. Khuôn viên ký túc xá có đầy đủ nhà hàng và cửa hàng, trung tâm y tế thuận tiện cho đời sống sinh hoạt và học tập của sinh viên tại trường.

Tên ký túc xá Sức chứa Chi phí/1 kỳ Ghi chú
Chambit 400 ~1.000 USD

(23.000.000 VNĐ)

Dành cho sinh viên quốc tế
Daedong 775 ~900 USD

(11.700.000 VNĐ)

Dành cho sinh viên nam
Pyeonghwa 1000 ~400 USD

(7.200.000 VND)

Dành cho sinh viên nữ
Hanbit 600 ~400 USD

(7.200.000 VNĐ)

Saebit 663 ~900 USD

(11.700.000 VNĐ)

Woongbi 392 ~400 USD

(7.200.000 VNĐ)

Sinh viên chuyên ngành
Cheongwoon
Hyemin 2315 ~400 USD

(7.200.000 VNĐ)

Sinh viên khoa Y
Jinli 300 ~400 USD

(7.200.000 VNĐ)

Dành cho nhân viên ở xa và giáo sư part-time

 

 

Đặc điểm nổi bật của trường Quốc Gia Chonbuk Hàn Quốc

  • Dịch vụ hỗ trợ học sinh tận tâm
  • Đối với học sinh mới: Sinh viên được đón tại sân bay. Sau đó sẽ có các buổi định hướng, Hội thảo (MT), chương trình Buddy, v.v.
  • Đối với tất cả học sinh: Có các lớp ôn thi TOPIK, được tham quan lễ hội, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc v.v…
  • Ngoài ra trường còn có dịch vụ tư vấn trực tuyến và trực tiếp cho sinh viên ngoại quốc từ 9:00 đến 18:00, từ thứ Hai đến thứ Sáu.
  • Sinh viên Đại học Chonbuk có cơ hội giao lưu với doanh nghiệp tuyển dụng
  • Với tư cách là một trường Đại học Quốc gia, Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc có quyền hạn và chức năng tương đương với một cơ quan của chính phủ. Vì vậy, hàng năm trường tổ chức ngày hội gặp gỡ các nhà đầu tư lớn của Hàn Quốc vào thị trường Việt Nam cho sinh viên.
  • Đây là thời điểm vàng để sinh viên Việt Nam tạo ấn tượng và mối quan hệ tốt với các doanh nghiệp tuyển dụng ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
  • Thành phố cố đô đầy tự hào
  • Đại học này nằm tại thành phố cố đô Jeonju nên thường được so sánh với cố đô Huế của Việt Nam, địa danh gắn liền với truyền thống văn hoá và ẩm thực đặc sắc. Bên cạnh đó, thành phố Jeonju cũng là địa điểm có sinh hoạt phí thấp hơn thủ đô Seoul tới 70% và thấp hơn Busan đến 50%.

Vì vậy, trường Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc là điểm đến của những sinh viên Việt Nam mong muốn tích lũy kiến thức, yêu văn hoá, ẩm thực và trải nghiệm một Hàn Quốc đích thực nhưng không quá đắt đỏ và vượt quá khả năng chi trả của gia đình.

 

 

Trên đây là những tin tức về Đại học Quốc Gia Chonbuk Hàn Quốc (Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc). Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc tại trường TOP 1 tại Jeollabuk. Đừng bỏ qua trường JBNU nhé!

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316