Thông tin các trường Đại học

Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk

Đăng ngày: 21/03/2023

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교

Tên tiếng Anh: Hankuk University Of Foreign Studies

Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 2%

Loại hình: Tư thục

Năm thành lập: 1954

Địa chỉ: 

  • Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Website: https://www.hufs.ac.kr/

Số lượng sinh viên: ~20.794 sinh viên (Năm 2022) 

Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~2.335 sinh viên (Năm 2022)

Số lượng du học sinh Việt Nam: ~ 95 sinh viên 

 

 

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Trường Đại học Ngoại ngữ Hankuk được thành lập năm 1954, khởi đầu là một trường cao đẳng nghiên cứu ngoại ngữ với những sinh viên đầu tiên nghiên cứu tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Hoa, tiếng Đức và tiếng Nga. Từ năm 1980, trường phát triển trở thành trường đại học đào tạo ngoại ngữ đầu tiên của Hàn Quốc chuyên sâu về ngoại ngữ và nghiên cứu nước ngoài.

 

 Đại học Ngoại ngữ Hankuk hiện có 1 cơ sở tại trung tâm thủ đô (Seoul Campus) và 1 cơ sở tại Gyeonggi (Global Campus). Seoul Campus tập trung nghiên cứu ngôn ngữ – văn hóa châu Á, đặc biệt là khu vực Đông Á. Global Campus nghiên cứu chuyên sâu về văn hóa thế giới, đồng thời mở rộng sang lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật.

 

Đại học Ngoại ngữ Hankuk là trường đại học tư thục ở Hàn Quốc. Hiện nay trường gồm 79 khoa, 9 trường sau đại học và 31 viện nghiên cứu. Bên cạnh đó, Đại học Hankuk có quan hệ hợp tác với hơn 624 các trường đại học và các tổ chức giáo dục tại 99 quốc gia trên thế giới. Trải qua gần 70 năm hoạt động và phát triển, trường đã khẳng định được vị trí của mình trong nền giáo dục của Hàn Quốc: trường đạt hạng Nhất Hàn Quốc (báo Chung Ang năm 2016), xếp hạng 9 các trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc năm (theo QS Rankings năm 2022),…


 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Hệ học tiếng

Trung tâm Giáo dục Văn hóa và Ngôn ngữ Hàn Quốc thuộc Đại học Ngoại ngữ Hankuk được thành lập vào năm 1974 nhằm mục tiêu phát triển trở thành cơ quan nghiên cứu văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc hàng đầu Hàn Quốc cho người nước ngoài mong muốn học tập, tìm hiểu về tiếng Hàn. Hàng năm có khoảng hơn 4.000 sinh viên từ khắp nơi trên thế giới đến tham gia các khóa học tiếng Hàn của Trung tâm Giáo dục Văn hóa và Ngôn ngữ Hàn Quốc.

 

1.1. Học kỳ, thời gian đăng ký (Năm 2023)

Học kỳ Thời gian đăng ký Thời gian học tập Đánh giá năng lực
Học kỳ mùa xuân ~ 03.02.2023 06.03.2023 ~ 16.05.2023 27.02.2023
Học kỳ mùa hè ~ 05.05.2023 05.06.2023 ~ 14.08.2023 29.05.2023
Học kỳ mùa thu ~ 04.08.2023 04.09.2023 ~ 16.11.2023 28.08.2023
Học kỳ mùa đông ~ 03.11.2023 04.12.2023 ~ 15.02.2024 27.11.2023

※ Lịch học trên có thể thay đổi tùy theo tình hình của nhà trường.

 

1.2. Chương trình giảng dạy 

Phân loại Lớp buổi sáng Lớp buổi chiều Tiết học
Cấp tương ứng Cấp 1 ~ cấp 6 Tiếng Hàn biên phiên dịch Thứ 2 ~ Thứ 6

(Tuần 5 ngày học)

Tiết 1 09:00 ~ 09:50 13:10~14:00 Kết hợp Nghe -Nói
Tiết 2 10:00 ~ 10:50 14:10~15:00
Tiết 3 11:10 ~ 12:00 15:10 ~ 16:00 Đọc
Tiết 4 12:10 ~ 13:00 16:10 ~ 17:00 Hoạt động tổng hợp

– Mỗi học kỳ học trong 10 tuần, mỗi tuần 5 ngày học (Thứ 2 ~ 6), mỗi ngày 4 giờ học (tổng 200 giờ học/học kì).

– Học sinh theo học chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Văn hóa và Ngôn ngữ Hàn Quốc Đại học Ngoại ngữ Hankuk không được vắng mặt quá 40 giờ học/kì. 

– Số học sinh mỗi lớp từ 12 ~ 15 học sinh.

 

1.3. Học phí

Phân loại Chi phí Ghi chú
Phí đăng ký 60.000 won Không hoàn trả
Học phí 1.630.000 won 1 học kỳ

※ Mức học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2023 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

1.4. Các hoạt động ngoại khóa, lớp học đặc biệt

– Triển lãm văn hóa: Các học sinh đến từ các quốc gia khác nhau trên thế giới có thể giới thiệu về văn hóa của đất nước mình như ẩm thực, trang phục, âm nhạc, văn hóa,…

– Hoạt động trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc: Du học sinh có thể trải nghiệm miễn phí các địa điểm văn hóa và khu vui chơi giải trí nổi tiếng ở Hàn Quốc như Lotte World Adventure, làng dân tộc Yongin,…

– Hoạt động dã ngoại: Chương trình thường được tổ chức vào mùa thu thời tiết mát mẻ, giúp học sinh có cơ hội trải nghiệm đa dạng hoạt động học tập thực tế như tham quan bảo tàng trung ương quốc gia, làng dân tộc,…

– Triển lãm và biểu diễn nghệ thuật: Là chương trình để giúp các du học sinh hiểu được văn hóa và lịch sử Hàn Quốc thông qua các buổi biểu diễn có nội dung đa dạng từ quá khứ tới hiện tại.

 

2. Chương trình hệ đại học

2.1. Chuyên ngành 

  • Seoul Campus
Khối ngành Đại học trực thuộc Khoa – chuyên ngành tuyển sinh
Nhân văn Tiếng Anh ELLT 
Văn học – Văn hoá Anh Mỹ 
Ngôn ngữ các nước phương Tây Tiếng Pháp 
Tiếng Tây Ban Nha 
Tiếng Ý
Tiếng Hà Lan
Ngôn ngữ Scandinavia
Ngôn ngữ – văn hoá Châu Á Tiếng Mã Lai-Indonesia
Tiếng Ả Rập
Tiếng Thái Lan 
Tiếng Việt Nam 
Tiếng Ấn Độ 
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và Azerbaijan
Tiếng Ba Tư-Iran
Ngôn ngữ Mông Cổ
Trung Quốc học Ngôn ngữ và văn hoá Trung Quốc 
Ngoại thương Trung Quốc
Nhật Bản học Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản 
Tổng hợp khu vực Nhật Bản 
Xã hội học Chính trị – ngoại giao 
Hành chính 
Truyền thông đa phương tiện 
Ngoại thương Ngoại thương quốc tế 
Kinh tế 
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 
Sư phạm Giáo dục tiếng Anh 
Giáo dục tiếng Hàn 
Khoa Ngoại ngữ (chuyên ngành tiếng Pháp)
Khoa Ngoại ngữ (chuyên ngành tiếng Đức)
Khoa Ngoại ngữ (chuyên ngành tiếng Trung)
Quốc tế học Chuyên ngành quốc tế học 
KFL Chuyên ngành giáo dục tiếng Hàn như một ngoại ngữ
Chuyên ngành biên phiên dịch tiếng Hàn như một ngoại ngữ

 

  • Global Campus 
Khối ngành Khối ngành Triết học
Nhân văn Nhân văn Lịch sử 
Khoa học nhận thức ngôn ngữ
Biên phiên dịch Biên phiên dịch tiếng Đức 
Biên phiên dịch tiếng Tây Ban Nha 
Biên phiên dịch tiếng Ý 
Biên phiên dịch tiếng Mã Lai-Indonesia
Đông Âu Tiếng Ba Lan
Tiếng Romania
Tiếng Séc và Slovakia
Tiếng Hungary
Tiếng Serbia và Croatia
Tiếng Ukraina
Khu vực quốc tế Hy Lạp và Bulgaria
Trung Á
Châu Phi
Hàn Quốc 
Ngoại thương Global Business & Technology
Tài chính quốc tế
Nhân tài tổng hợp Nhân tài tổng hợp
Thể thao quốc tế Thể thao quốc tế
Kỹ thuật Tự do Toàn cầu (Nhân văn)
Tự nhiên Khoa học tự nhiên Toán học 
Thống kê 
Vật lý điện tử 
Khoa học đời sống 
Hoá học 
Kỹ thuật Kỹ thuật máy tính 
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kỹ thuật y sinh Kỹ thuật y sinh 
Chuyên ngành tự do quốc tế (Tự nhiên)

※ Chỉ gồm các khoa tuyển sinh du học sinh nước ngoài.

 

2.2. Học phí

Đại học trực thuộc Học phí Phí hội sinh viên
Nhân văn 3.847.000 won 21.000 won
Khoa học tự nhiên 4.414.000 won 21.000 won
Kỹ thuật 4.829.000 won 21.000 won
Biên phiên dịch (Global Campus) 4.621.000 won 21.000 won
Thể thao quốc tế 4.621.000 won 21.000 won

※ Mức học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

3. Chương trình Thạc sỹ

3.1. Chuyên ngành 

Khối ngành Khoa
Xã hội nhân văn Tiếng Anh 
Văn học Anh 
Tiếng Anh biên dịch 
Ngôn ngữ và văn học Pháp 
Ngôn ngữ và văn học Đức 
Ngôn ngữ và văn học Nga 
Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha 
Ngôn ngữ và văn học Ý 
Ngôn ngữ và văn học Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ và văn học Scandinavian 
TESOL 
Ngôn ngữ và văn học Nhật 
Ngôn ngữ và văn học Trung
Ngôn ngữ và văn học Châu Phi 
Ngôn ngữ và văn học Đông Âu 
Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Văn hóa Hàn – Trung
Ngôn ngữ, văn học và biên dịch Ấn Độ – Đông Nam Á
Ngôn ngữ và văn hoá cổ 
Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Á, Mông Cổ học 
Ngôn ngữ và văn hoá Trung Đông 
Văn học so sánh 
Nội dung văn hoá toàn cầu 
Nhận thức ngôn ngữ 
Triết học 
Lịch sử 
Giáo dục 
Thông tin – lưu trữ
Quan hệ quốc tế 
Chính trị – ngoại giao
Hành chính học 
Truyền thông đa phương tiện 
Ngoại thương quốc tế 
Kinh tế 
Quản trị kinh doanh 
Kinh doanh quốc tế 
Luật 
Thể thao quốc tế 
Khoa học tự nhiên Toán học 
Vật lý 
Hoá học 
Thống kê
Kỹ thuật môi trường 
Kỹ thuật sinh học 
Kỹ thuật Truyền thông thông tin 
Kỹ thuật điện 
Kỹ thuật máy tính 
Kinh doanh công nghiệp 
Kỹ thuật y sinh 
Ứng dụng AI 
Liên kết khoa KFLT 
Global Muti-modal Convergence Major

※ Chỉ gồm các khoa du học sinh nước ngoài có thể đăng ký. 

 

3.2. Học phí

Khối ngành Phí nhập học Học phí Tổng cộng
Xã hội nhân văn 1.070.000 won 4.436.000 won 5.506.000 won
Tự nhiên 5.081.000 won 6.151.000 won
Kỹ thuật 5.921.000 won 6.991.000 won
Chương trình đặc biệt 6.100.000 won 7.170.000 won

※ Mức học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.


 

YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH

1. Hệ học tiếng

– Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương

– Ngoại ngữ: Không yêu cầu 

2. Hệ đại học 

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

+ Korean Track: 

  • Nhập học mới: TOPIK 3 trở lên
  • Nhập học chuyển tiếp: TOPIK 4 trở lên
  • Riêng khoa Quản trị kinh doanh và Truyền thông đa phương tiện nhập học mới yêu cầu TOPIK cấp 4 trở lên 

– English Track A (100% giảng dạy bằng tiếng Anh): TOEFL IBT 80 trở lên / IELTS 5.5 trở lên 

– English Track B (50% giảng dạy bằng tiếng Anh): Lựa chọn nhập học bằng tiếng Anh hoặc bằng tiếng Hàn

  • Tiếng Hàn: Giống Korean Track 
  • Tiếng Anh: TOEFL IBT 80 / IELTS 5.5 trở lên 

3. Hệ Thạc sỹ 

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học hoặc có trình độ tương đương

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên 
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Anh TOEFL CBT 197, IELTS 5.5, FLEX 550, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên 


 

HỌC BỔNG

1. Hệ học tiếng 

Phân loại Điều kiện Học bổng
Thành tích xuất sắc nhất Điểm chuyên cần và thành tích học tập: 

– Điểm chuyên cần: 100%

– Thành tích: Điểm trung bình các môn thi giữa kì và cuối kỳ (điểm trung bình mỗi môn cần trên 70 điểm)

– Trong số học sinh tham gia khóa học chính quy, ngoại trừ học sinh được miễn giảm học phí, học sinh được hưởng học bổng thành tích trong học kỳ trước, học sinh không đăng ký học kỳ sau.

100% học phí
Thành tích xuất sắc 1 50% học phí
Học bổng gương mẫu – Xem xét thành tích và thái độ học tập, giảng viên chủ nhiệm của mỗi lớp trực tiếp lựa chọn.
– Ngoại trừ những người được hưởng học bổng thành tích xuất sắc nhất và thành tích xuất sắc.
Tuỳ theo quy định

2. Hệ đại học 

2.1. Dành cho tân sinh viên (Học kỳ 1)

Phân loại Điều kiện Học bổng
President TOP 5% điểm đầu vào Phí nhập học + 100% học phí 1 học kỳ
Vice-President TOP 10% điểm đầu vào Phí nhập học + 50% học phí 1 học kỳ
Văn phòng đào tạo quốc tế TOP 20% điểm đầu vào 1.000.000 won
HUFS Global A Đã học ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục văn hoá và ngôn ngữ Hàn Quốc của trường  500.000 won
HUFS Global B Đã học ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục văn hoá và ngôn ngữ Hàn Quốc của trường và đạt TOPIK 5 trở lên  Phí nhập học + 50% học phí 1 năm
HUFS Global Campus Sinh viên nhập học vào Global Campus và điểm đầu vào từ 80 điểm trở lên  30% học phí 4 năm / 2 ~ 3 năm cho sinh viên trao đổi
Language Excellent Scholarship A TOPIK 6 / iBT TOEFL 110 ~ 120 /IELTS 8.0 ~ 9.0  3.000.000 won
Language Excellent Scholarship B TOPIK 5 / iBT TOEFL 100 ~ 109 /IELTS 7.0 ~ 7.5  1.500.000 won

※ Mức học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

 

   2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kỳ 2)

Phân loại Điều kiện Học bổng
TOPIK 5 ~ 6 Sinh viên tích lũy đủ 12 tín chỉ học kỳ trước trở lên 700.000 ~ 1.000.000 won/kì
GPA GPA 3.5 trở lên 300.000 ~ 500.000 won/kì

※ Mức học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

3. Hệ Thạc sỹ 

3.1. Dành cho tân sinh viên (Học kỳ 1)

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng HUFSan Sinh viên tốt nghiệp hệ đại học tại trường và GPA 3.5 trở lên 100% học phí 2 học kỳ
Học bổng thành tích học tập xuất sắc Sinh viên nhập học Viện cao học tại trường, cấp học bổng theo xếp hạng thành tích 50% học phí học kỳ đầu nhập học

※ Mức học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

 

3.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kỳ 2)

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng thành tích học tập xuất sắc Học sinh đang theo học học kỳ 2 tại trường, tùy theo đánh giá 1.400.000 won/1 học kỳ

※ Mức học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.


 

KÝ TÚC XÁ

Phân loại  Chi phí ( 10 tuần)
Phí KTX  1.210.000 won 
Tiền cọc  300.000 won 
Phí dọn dẹp  50.000 won 
Phí quản lý   180.000 won 
Tổng 1.740.000 won 

※ Mức phí KTX được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

 

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316