Thông tin các trường Đại học

Đại Học Kwangwoon

Đăng ngày: 21/03/2023

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Tên tiếng Hàn: 광운대학교 

Tên tiếng Anh: Kwangwoon University

Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 2% 

Loại hình: Tư thục

Năm thành lập: 1934

Địa chỉ: 20, Gwangun – ro, Nowon – gu, Seoul, Hàn Quốc

Website: https://www.kw.ac.kr/ko/

Số lượng sinh viên: ~9.925 sinh viên (Năm 2022)

Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 1.079 sinh viên (Năm 2022)


 

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC

– Lịch sử

  • Đại học Kwangwoon được thành lập vào năm 1934, tiền thân là Trung tâm đào tạo Radio Chosun. Đại học kwangwoon là trường đại học nổi bật với các ngành giảng dạy về Kỹ thuật điện tử tại Hàn Quốc

 

– Hệ thống giáo dục toàn cầu

  • 2015, Trường xếp hạng thứ 56 về Đại học Chuyên ngành Công nghệ thông tin theo Bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á
  • 2019, đạt chứng nhận để đánh giá chứng  nhận giáo dục kỹ thuật
  • 2021 Đạt chứng nhận từ Bộ giáo dục cho chu kỳ thứ 3 của Hệ thống Chứng nhận Năng lực Quốc tế hoá Giáo dục (IEQAS), đã ký thỏa thuận chương trình học bổng loại hợp đồng lao động với LG Display 

 

– Chế độ học bổng tốt 

  • Kì đầu tiên nhập học sẽ được cấp học bổng từ 30% ~ 80%, từ học kỳ sau tối đa có thể nhận được học bổng 100%
  • Có thể nhận được học bổng hội sinh viên đồng môn, học bổng liên kết đại học LG, Quỹ học bổng Hàn Quốc và nhiều loại học bổng khác cho du học sinh nước ngoài

 

– Vị trí giao thông thuận lợi

  • Giao thông rất thuận tiện, chỉ mất 20 ~ 30 phút để đi tới khu vực nội thành Seoul (như Toà thị chính, Dongdaemun, Myeongdong)


 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Hệ học tiếng

Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn) của Viện Đào tạo Ngôn ngữ thuộc Đại học Kwangwoon vừa giúp sinh viên tiếp thu kiến thức ngôn ngữ vừa được nâng cao các phương thức giao tiếp khác nhau để có thể thực hiện khả năng tiếng Hàn thực tế và sáng tạo trong nhiều tình huống khác nhau. Ngoài ra, chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn) con có nhiều hoạt động đa dạng được lồng ghép trong các bài học tiếng Hàn với nhiều nội dung văn hóa giúp sinh viên trau dồi kỹ năng ngôn ngữ kết hợp với kiến thức văn hóa. 

 

1.1. Học kỳ, thời gian đăng ký (Năm 2023)

Học kỳ Thời gian đăng ký Thời gian học tập Đánh giá năng lực
Học kỳ mùa xuân ~ 20.01.2023 13.03.2023 ~ 22.05.2023 08.03.2023
Học kỳ mùa hè 21.04.2023 07.06.2023 ~ 16.08.2023 31.05.2023
Học kỳ mùa thu 28.07.2023 11.09.2023 ~ 23.11.2023 06.09.2023
Học kỳ mùa đông 20.10.2023 06.12.2023 ~ 16.02.2024 29.11.2023

※ Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình của nhà trường.

※ Sinh viên đến từ các quốc gia được thông báo như Việt Nam thì hạn cuối đăng ký là trước khi kết thúc đăng ký là 2 tuần 

 

1.2. Chương trình giảng dạy

Ngày học Thời gian buổi học Nội dung học
Thứ 2 ~ thứ 6 09:00 ~ 13:00 Đào tạo tổng hợp 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết 
  • Luyện từ vựng và ngữ pháp liên quan 
  • Đào tạo thông qua các hoạt động đa dạng để vận dụng kiến thức đã học 
  • Dạy phát âm 1 cách hệ thống 

※ Chương trình học chính quy đang vận hành 4 học kỳ 1 năm. Gồm học kỳ mùa xuân, học kỳ mùa hè, học kỳ mùa thu, học kỳ mùa đông. 

※ Tổng thời gian học trong 1 học kỳ là 200 giờ học, mỗi tuần 5 ngày học, mỗi ngày 4 tiếng.

 

1.3. Học phí

Phân loại Học phí Ghi chú
Phí tuyển sinh 50.000 won Không hoàn trả 
Học phí 1.400.000 won 1 học kỳ, bao gồm chi phí trải nghiệm văn hoá 

※ Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn 2023 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

1.4. Các hoạt động ngoại khóa, lớp học đặc biệt

Thông qua khoá học, sinh viên sẽ được tham gia nhiều hoạt động đa dạng và rèn luyện khả năng tiếng Hàn 1 cách sáng tạo.

Trong quá trình học, sinh viên được trực tiếp trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc như Taekwondo, Samulnori, K-pop, dance,…

 

2. Chương trình hệ đại học

2.1. Chuyên ngành 

Đại học trực thuộc Khoa Chuyên ngành
Công nghệ thông tin – điện tử Công nghệ điện tử 
Kỹ thuật điện tử – Truyền thông 
Công nghệ dung hợp điện tử 
Kỹ thuật điện 
Kỹ thuật vật liệu điện tử 
Robot  Kiểm soát thông tin 
Hệ thống trí tuệ 
Tổng hợp phần mềm Công nghệ thông tin máy tính  Công nghệ máy tính
Công nghệ thông tin trí tuệ 
Phần mềm  Phần mềm 
Trí tuệ nhân tạo 
Thông tin tổng hợp  Visual Technology 
Kỹ thuật Kiến trúc (5 năm) 
Kỹ thuật kiến trúc 
Kỹ thuật hoá học 
Kỹ thuật môi trường 
Khoa học tự nhiên Toán học 
Sinh học vật lý điện tử 
Hoá học 
Tổng hợp thể thao 
Khoa học xã hội và nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Tiếng Anh Doanh Nghiệp 
Truyền thông media  Thông tin ngôn luận 
Truyền thông media tương tác 
Truyền thông chiến lược 
Tâm lý doanh nghiệp 
Văn hoá Đông Bắc Á  Giao lưu văn hoá 
Phát triển contents và văn hoá 
Luật chính sách Hành chính 
Luật  Luật quốc tế 
Luật cơ bản 
Luật khoa học kỹ thuật 
Quốc tế  Khu vực quốc tế 
Kinh doanh Kinh doanh  Kinh doanh học 
Thương mại quốc tế  Thương mại Hàn – Nhật 
Thương mại Hàn – Trung 

※ Chỉ gồm các ngành du học sinh quốc tế có thể đăng ký.

 

2.2. Học phí

Đại học trực thuộc Học phí (1 học kỳ)
Kỹ thuật Điện tử – Thông tin 4.456.800 won
Phần mềm tổng hợp
Kỹ thuật
Khoa học tự nhiên 3.943.800 won
Truyền thông media
Văn hoá Đông Bắc Á 3.820.800 won
Thương mại quốc tế
Kinh doanh 3.622.800 won
Khoa học xã hội và nhân văn 3.434.800 won
Luật chính sách

※ Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

3. Chương trình Thạc sỹ

3.1. Chuyên ngành 

Khối ngành Khoa – Chuyên ngành
Kỹ thuật Kỹ thuật điện tử 
Công nghệ thông tin điện tử 
Kỹ thuật điện 
Kỹ thuật vật liệu điện tử 
Kỹ thuật máy tính 
Kỹ thuật máy tính 
Kỹ thuật hoá học 
Robot 
Công nghệ môi trường 
Kỹ thuật kiến trúc 
Công nghệ tổng hợp điện tử 
Khoa học máy tính 
Kiến trúc
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo 
Khoa học tự nhiên Vật lý sinh hoc điện tử 
Hoá học 
Toán học 
Xã hội nhân văn Kinh doanh 
Hành chính 
Luật 
Văn học tiếng Hàn 
Tiếng Anh 
Truyền thông 
Thông tin kinh doanh 
Nghiên cứu quốc tế và khu vực 
Công nghiệp văn hoá 
Chương trình hợp tác giữa các khoa Hiển thị Plasma-Bio
Quốc phòng 
Hệ thống thông tin trí tuệ – Khoa Công nghệ SW
Giáo dục 
Game 
Nội dung tổng hợp thực tế 
Tích hợp trí tuệ nhân tạo 
Luật bất động sản 
Quản lý nhân văn toàn cầu 

※ Chỉ gồm các khoa – chuyên ngành mà du học sinh có thể đăng ký. 

 

3.2. Học phí 

Khối ngành  Phí nhập học Học phí
Xã hội nhân văn 983.000 won 4.934.000 won
Khoa học tự nhiên 5.741.000 won
Kỹ thuật 6.469.000 won

※ Mức học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

 

YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH

1. Hệ học tiếng

– Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ học vấn tương đương.

– Ngoại ngữ: Không yêu cầu

 

2. Hệ đại học

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Đáp ứng các điều kiện sau

  • Sinh viên có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên 
  • Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường đại học Kwangwoon từ cấp 3 trở lên 
  • Sinh viên đã hoàn thành lớp cấp 3 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc
  • Sinh viên vượt qua bài thi năng lực tiếng Hàn của trường 

 

3. Hệ Thạc sỹ 

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên 
  • TOEFL 500 (CBT 179, iBT 61) 
  • IELTS 5.0, CEFR B1 
  • NEW TEPS 259 điểm

 

 

HỌC BỔNG

1. Hệ học tiếng

Tuỳ theo quy định của trường.

 

2. Hệ đại học 

2.1. Dành cho tân sinh viên (Học kì 1)

Phân loại Học bổng
Sinh viên cơ bản 30% học phí
Sinh viên từng học tại Trung tâm tiếng Hàn Đại học Kwangwoon / Cơ quan giáo dục liên kết hợp tác 50% học phí
Sinh viên có TOPIK 3 70% học phí
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên 80% học phí

 

2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kì 2)

Thành tích học kỳ trước Học bổng
TOPIK 3 trở xuống

(Gồm sinh viên chưa có TOPIK)

Topik
Trên 4.3 (97 điểm trở lên) 80% tiền học phí 100% tiền học phí
Trên 4.0 ~ dưới 4.3 (90 ~ 96 điểm) 60% tiền học phí 80% tiền học phí
Trên 3.5 ~ dưới 4.0 (85 ~ 89 điểm) 40% tiền học phí 60% tiền học phí
Trên 3.0 ~ dưới 3.5 (80 ~ 84 điểm) 20% tiền học phí 40% tiền học phí
Trên 2.5 ~ dưới 3.0 (75 ~ 79 điểm) Không có 20% tiền học phí

※ Mức học bổng trên có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

 

3. Hệ Thạc sỹ 

Điều kiện Học bổng Ghi chú
Sinh viên đáp ứng một hoặc các điều kiện dưới đây 

– Đạt được Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên 

– TOEFL 500 (CBT 179, iBT 61) 

– IELTS 5.0, CEFR B1 

– NEW TEPS 259 điểm

50% học phí Sinh viên nộp thành tích ngôn ngữ trong thời gian học sẽ được áp dụng từ học kỳ tới
Sinh viên không có thành tích ngoại ngữ ở trên 30% học phí

※ Mức học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

 

 

KÝ TÚC XÁ

Phân loại Ký túc xá Ký túc xá quốc tế
Loại phòng Phòng 2 người Phòng 4 người
Chi phí ~ 1.600.000 won/1 học kỳ (tiền cọc 100.000 won)
Sử dụng cá nhân Giường (Chuẩn bị ga giường cá nhân), tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áo, nhà vệ sinh, phòng tắm, internet,…
Sử dụng chung Phòng giặt, phòng ủi, phòng thể thao, phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, phòng bảo quản đồ,…

※ Chi phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2023 và có thể thay đổi theo quy định trường.

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316