THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Tên tiếng Hàn: 광운대학교
Tên tiếng Anh: Kwangwoon University
Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 2%
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1934
Địa chỉ: 20, Gwangun – ro, Nowon – gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: https://www.kw.ac.kr/ko/
Số lượng sinh viên: ~9.925 sinh viên (Năm 2022)
Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 1.079 sinh viên (Năm 2022)
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC
– Lịch sử
- Đại học Kwangwoon được thành lập vào năm 1934, tiền thân là Trung tâm đào tạo Radio Chosun. Đại học kwangwoon là trường đại học nổi bật với các ngành giảng dạy về Kỹ thuật điện tử tại Hàn Quốc
– Hệ thống giáo dục toàn cầu
- 2015, Trường xếp hạng thứ 56 về Đại học Chuyên ngành Công nghệ thông tin theo Bảng xếp hạng các trường đại học Châu Á
- 2019, đạt chứng nhận để đánh giá chứng nhận giáo dục kỹ thuật
- 2021 Đạt chứng nhận từ Bộ giáo dục cho chu kỳ thứ 3 của Hệ thống Chứng nhận Năng lực Quốc tế hoá Giáo dục (IEQAS), đã ký thỏa thuận chương trình học bổng loại hợp đồng lao động với LG Display
– Chế độ học bổng tốt
- Kì đầu tiên nhập học sẽ được cấp học bổng từ 30% ~ 80%, từ học kỳ sau tối đa có thể nhận được học bổng 100%
- Có thể nhận được học bổng hội sinh viên đồng môn, học bổng liên kết đại học LG, Quỹ học bổng Hàn Quốc và nhiều loại học bổng khác cho du học sinh nước ngoài
– Vị trí giao thông thuận lợi
- Giao thông rất thuận tiện, chỉ mất 20 ~ 30 phút để đi tới khu vực nội thành Seoul (như Toà thị chính, Dongdaemun, Myeongdong)
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Hệ học tiếng
Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn) của Viện Đào tạo Ngôn ngữ thuộc Đại học Kwangwoon vừa giúp sinh viên tiếp thu kiến thức ngôn ngữ vừa được nâng cao các phương thức giao tiếp khác nhau để có thể thực hiện khả năng tiếng Hàn thực tế và sáng tạo trong nhiều tình huống khác nhau. Ngoài ra, chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn) con có nhiều hoạt động đa dạng được lồng ghép trong các bài học tiếng Hàn với nhiều nội dung văn hóa giúp sinh viên trau dồi kỹ năng ngôn ngữ kết hợp với kiến thức văn hóa.
1.1. Học kỳ, thời gian đăng ký (Năm 2023)
Học kỳ | Thời gian đăng ký | Thời gian học tập | Đánh giá năng lực |
Học kỳ mùa xuân | ~ 20.01.2023 | 13.03.2023 ~ 22.05.2023 | 08.03.2023 |
Học kỳ mùa hè | 21.04.2023 | 07.06.2023 ~ 16.08.2023 | 31.05.2023 |
Học kỳ mùa thu | 28.07.2023 | 11.09.2023 ~ 23.11.2023 | 06.09.2023 |
Học kỳ mùa đông | 20.10.2023 | 06.12.2023 ~ 16.02.2024 | 29.11.2023 |
※ Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình của nhà trường.
※ Sinh viên đến từ các quốc gia được thông báo như Việt Nam thì hạn cuối đăng ký là trước khi kết thúc đăng ký là 2 tuần
1.2. Chương trình giảng dạy
Ngày học | Thời gian buổi học | Nội dung học |
Thứ 2 ~ thứ 6 | 09:00 ~ 13:00 |
Đào tạo tổng hợp 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết
|
※ Chương trình học chính quy đang vận hành 4 học kỳ 1 năm. Gồm học kỳ mùa xuân, học kỳ mùa hè, học kỳ mùa thu, học kỳ mùa đông.
※ Tổng thời gian học trong 1 học kỳ là 200 giờ học, mỗi tuần 5 ngày học, mỗi ngày 4 tiếng.
1.3. Học phí
Phân loại | Học phí | Ghi chú |
Phí tuyển sinh | 50.000 won | Không hoàn trả |
Học phí | 1.400.000 won | 1 học kỳ, bao gồm chi phí trải nghiệm văn hoá |
※ Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn 2023 và có thể thay đổi theo quy định của trường.
1.4. Các hoạt động ngoại khóa, lớp học đặc biệt
Thông qua khoá học, sinh viên sẽ được tham gia nhiều hoạt động đa dạng và rèn luyện khả năng tiếng Hàn 1 cách sáng tạo.
Trong quá trình học, sinh viên được trực tiếp trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc như Taekwondo, Samulnori, K-pop, dance,…
2. Chương trình hệ đại học
2.1. Chuyên ngành
Đại học trực thuộc | Khoa | Chuyên ngành |
Công nghệ thông tin – điện tử | Công nghệ điện tử | |
Kỹ thuật điện tử – Truyền thông | ||
Công nghệ dung hợp điện tử | ||
Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật vật liệu điện tử | ||
Robot | Kiểm soát thông tin | |
Hệ thống trí tuệ | ||
Tổng hợp phần mềm | Công nghệ thông tin máy tính | Công nghệ máy tính |
Công nghệ thông tin trí tuệ | ||
Phần mềm | Phần mềm | |
Trí tuệ nhân tạo | ||
Thông tin tổng hợp | Visual Technology | |
Kỹ thuật | Kiến trúc (5 năm) | |
Kỹ thuật kiến trúc | ||
Kỹ thuật hoá học | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học | |
Sinh học vật lý điện tử | ||
Hoá học | ||
Tổng hợp thể thao | ||
Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn | |
Tiếng Anh Doanh Nghiệp | ||
Truyền thông media | Thông tin ngôn luận | |
Truyền thông media tương tác | ||
Truyền thông chiến lược | ||
Tâm lý doanh nghiệp | ||
Văn hoá Đông Bắc Á | Giao lưu văn hoá | |
Phát triển contents và văn hoá | ||
Luật chính sách | Hành chính | |
Luật | Luật quốc tế | |
Luật cơ bản | ||
Luật khoa học kỹ thuật | ||
Quốc tế | Khu vực quốc tế | |
Kinh doanh | Kinh doanh | Kinh doanh học |
Thương mại quốc tế | Thương mại Hàn – Nhật | |
Thương mại Hàn – Trung |
※ Chỉ gồm các ngành du học sinh quốc tế có thể đăng ký.
2.2. Học phí
Đại học trực thuộc | Học phí (1 học kỳ) |
Kỹ thuật Điện tử – Thông tin | 4.456.800 won |
Phần mềm tổng hợp | |
Kỹ thuật | |
Khoa học tự nhiên | 3.943.800 won |
Truyền thông media | |
Văn hoá Đông Bắc Á | 3.820.800 won |
Thương mại quốc tế | |
Kinh doanh | 3.622.800 won |
Khoa học xã hội và nhân văn | 3.434.800 won |
Luật chính sách |
※ Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.
3. Chương trình Thạc sỹ
3.1. Chuyên ngành
Khối ngành | Khoa – Chuyên ngành |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử |
Công nghệ thông tin điện tử | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật vật liệu điện tử | |
Kỹ thuật máy tính | |
Kỹ thuật máy tính | |
Kỹ thuật hoá học | |
Robot | |
Công nghệ môi trường | |
Kỹ thuật kiến trúc | |
Công nghệ tổng hợp điện tử | |
Khoa học máy tính | |
Kiến trúc | |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo | |
Khoa học tự nhiên | Vật lý sinh hoc điện tử |
Hoá học | |
Toán học | |
Xã hội nhân văn | Kinh doanh |
Hành chính | |
Luật | |
Văn học tiếng Hàn | |
Tiếng Anh | |
Truyền thông | |
Thông tin kinh doanh | |
Nghiên cứu quốc tế và khu vực | |
Công nghiệp văn hoá | |
Chương trình hợp tác giữa các khoa | Hiển thị Plasma-Bio |
Quốc phòng | |
Hệ thống thông tin trí tuệ – Khoa Công nghệ SW | |
Giáo dục | |
Game | |
Nội dung tổng hợp thực tế | |
Tích hợp trí tuệ nhân tạo | |
Luật bất động sản | |
Quản lý nhân văn toàn cầu |
※ Chỉ gồm các khoa – chuyên ngành mà du học sinh có thể đăng ký.
3.2. Học phí
Khối ngành | Phí nhập học | Học phí |
Xã hội nhân văn | 983.000 won | 4.934.000 won |
Khoa học tự nhiên | 5.741.000 won | |
Kỹ thuật | 6.469.000 won |
※ Mức học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.
YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH
1. Hệ học tiếng
– Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ học vấn tương đương.
– Ngoại ngữ: Không yêu cầu
2. Hệ đại học
– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.
– Ngoại ngữ: Đáp ứng các điều kiện sau
- Sinh viên có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên
- Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường đại học Kwangwoon từ cấp 3 trở lên
- Sinh viên đã hoàn thành lớp cấp 3 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc
- Sinh viên vượt qua bài thi năng lực tiếng Hàn của trường
3. Hệ Thạc sỹ
– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương.
– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
- Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên
- TOEFL 500 (CBT 179, iBT 61)
- IELTS 5.0, CEFR B1
- NEW TEPS 259 điểm
HỌC BỔNG
1. Hệ học tiếng
Tuỳ theo quy định của trường.
2. Hệ đại học
2.1. Dành cho tân sinh viên (Học kì 1)
Phân loại | Học bổng |
Sinh viên cơ bản | 30% học phí |
Sinh viên từng học tại Trung tâm tiếng Hàn Đại học Kwangwoon / Cơ quan giáo dục liên kết hợp tác | 50% học phí |
Sinh viên có TOPIK 3 | 70% học phí |
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên | 80% học phí |
2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kì 2)
Thành tích học kỳ trước | Học bổng | |
TOPIK 3 trở xuống (Gồm sinh viên chưa có TOPIK) |
Topik | |
Trên 4.3 (97 điểm trở lên) | 80% tiền học phí | 100% tiền học phí |
Trên 4.0 ~ dưới 4.3 (90 ~ 96 điểm) | 60% tiền học phí | 80% tiền học phí |
Trên 3.5 ~ dưới 4.0 (85 ~ 89 điểm) | 40% tiền học phí | 60% tiền học phí |
Trên 3.0 ~ dưới 3.5 (80 ~ 84 điểm) | 20% tiền học phí | 40% tiền học phí |
Trên 2.5 ~ dưới 3.0 (75 ~ 79 điểm) | Không có | 20% tiền học phí |
※ Mức học bổng trên có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.
3. Hệ Thạc sỹ
Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Sinh viên đáp ứng một hoặc các điều kiện dưới đây – Đạt được Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên – TOEFL 500 (CBT 179, iBT 61) – IELTS 5.0, CEFR B1 – NEW TEPS 259 điểm |
50% học phí | Sinh viên nộp thành tích ngôn ngữ trong thời gian học sẽ được áp dụng từ học kỳ tới |
Sinh viên không có thành tích ngoại ngữ ở trên | 30% học phí |
※ Mức học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.
KÝ TÚC XÁ
Phân loại | Ký túc xá | Ký túc xá quốc tế |
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 4 người |
Chi phí | ~ 1.600.000 won/1 học kỳ (tiền cọc 100.000 won) | |
Sử dụng cá nhân | Giường (Chuẩn bị ga giường cá nhân), tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áo, nhà vệ sinh, phòng tắm, internet,… | |
Sử dụng chung | Phòng giặt, phòng ủi, phòng thể thao, phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, phòng bảo quản đồ,… |
※ Chi phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2023 và có thể thay đổi theo quy định trường.
Du học Quốc tế Uriah
Fanpage: Du học Quốc tế Uriah
Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316
Email: uriah@uri.edu.vn