THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Tên tiếng Hàn: 고려대학교
Tên tiếng Anh: Korea University
Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 1%
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1905
Địa chỉ:
- Seoul Campus: 145 Anam-ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Sejeong Campus: 2511 Sejong-ro, Sejong City, Hàn Quốc
Website:https://www.korea.ac.kr/
Số lượng sinh viên: ~ 36,754 sinh viên (Năm 2022)
Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 3.432 sinh viên (Năm 2022)
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Đại học Korea được thành lập vào năm 1905. Trường có campus chính tọa lạc tại thủ đô Seoul và có cơ sở thứ hai là Sejong Campus. Tiền thân của trường là trường Boseong College, một cơ sở giáo dục tư thục được thành lập vào năm 1905 bởi Lee Yong-ik với sự hỗ trợ của vua Gojong. Năm 1932, Kim Sung-soo tiếp quản trường, và sau khi giải phóng, trường được đổi thành trường đại học tổng hợp vào ngày 15 tháng 8 năm 1946 đồng thời đổi tên trường thành Đại học Korea.
Trường đại học Korea là trường đại học tổng hợp tư thục hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường thuộc 1 trong 3 trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc, bao gồm Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Korea và Đại học Yonsei. Hiện nay trường có trên 30.000 sinh viên đại học và sau đại học đang nghiên cứu và học tập tại 81 khoa thuộc 15 trường thành viên và 75 viện nghiên cứu. Trường có hợp tác và tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên với hơn 300 trường danh tiếng đến từ 46 quốc gia trên thế giới. Năm 2021, trường xếp thứ 74 các trường đại học trên toàn thế giới theo đáng giá của QS Rankings, trường xếp hạng 5 các trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc theo bảng xếp của JoongAng Ilbo,…
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Hệ học tiếng
Trung tâm tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ quốc tế thuộc Đại học Hàn Quốc là cơ quan giáo dục chuyên vê ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc được thành lập vào ngày 1 tháng 3 năm 1986. Đã có khoảng 90.000 người nước ngoài và kiều bào Hàn từng theo học các chương trình đào tạo về tiếng Hàn, văn hóa, xã hội Hàn Quốc của Trung tâm tiếng Hàn tại trường. Hiện nay mỗi năm có khoảng 10.000 học sinh tham gia khóa đào tạo ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc tại đây.
1.1. Học kỳ, thời gian đăng ký
Học kỳ | Thời gian đăng ký | Thời gian học tập |
Học kỳ mùa xuân | ~ 13/02/2023 | 16/03/2023 ~ 26/05/2023 |
Học kỳ mùa hè | ~ 14/04/2023 | 14/06/2023 ~ 24/08/2023 |
Học kỳ mùa thu | ~ 14/07/2023 | 14/09/2023 ~ 29/11/2023 |
Học kỳ mùa đông | ~ 13/10/2023 | 14/12/2023 ~ 27/02/2024 |
※ Lịch học có thể thay đổi theo tình hình của nhà trường.
1.2. Chương trình giảng dạy
Chương trình giảng dạy | Thời gian | Buổi học | Cấp | Đối tượng | Nội dung |
Chương trình chính quy | 10 tuần/1 học kỳ | Buổi sáng | Cấp 1 ~ cấp 6 | Người ngoại quốc, kiều bào muốn học tiếng Hàn | Lớp học tổng hợp chú trong kỹ năng giao tiếp |
Buổi chiều | Cấp 1 ~ cấp 5 | ||||
Lớp chuyên sâu | Học sinh cấp 6 | Học chuyên sâu các lĩnh vực chuyên môn liên quan đến tiếng Hàn |
※ Chương trình chính quy được chia thành 6 cấp (cấp 1 ~ cấp 6). Sau khi học hết cấp 6, học sinh có thể đăng ký cấp học chuyên sâu.
※ 1 năm gồm 4 học kỳ (học kỳ mùa xuân, học kỳ mùa hè, học kỳ mùa thu, học kỳ mùa đông),
※ Mỗi học kỳ học trong 10 tuần, mỗi tuần 5 ngày học, mỗi ngày 4 giờ học, mỗi tuần học 20 giờ.
1.3. Học phí
Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
Phí tuyển sinh | 90.000 won | Không hoàn trả |
Học phí | 1.750.000 won |
Học phí 1 học kỳ (10 tuần) chương trình chính quy Lớp chuyên sâu: 1.400.000 won |
※ Học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2023 và có thể thay đổi theo quy định của trường.
1.4. Các hoạt động ngoại khóa, lớp học đặc biệt
– Trải nghiệm văn hoá
- Our Summer Story: chương trình được tổ chức vào học kỳ mùa hè giúp du học sinh có thể tận hưởng các cuộc thi tài năng khác nhau cùng với bạn bè và thầy cô.
-
Lễ hội UCC du học sinh quốc tế: được tổ chức vào học kỳ mùa thu, là lễ hội dành cho tất cả các bạn du học sinh quốc tế có quan tâm về Hàn Quốc sáng tạo các video bằng tiếng Hàn.
Du lịch: tham quan các địa điểm khu vui chơi giải trí nổi tiếng như đảo Nami, công viên Everland,…
Hoạt động tự do: trải nghiệm làm kim chi, trải nghiệm samulnori,… giúp các du học sinh có cơ hội trải nghiệm đa dạng các nét văn hóa Hàn Quốc.
– Chương trình Doumi
- Chương trình giúp các du học sinh người nước ngoài nâng cao kỹ năng tiếng Hàn và thích nghi với cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc. Các hoạt động giúp du học sinh nước ngoài bằng cách ghép cặp với sinh viên người Hàn Quốc đang theo học hệ đại học tại trường.
2. Chương trình hệ đại học
2.1. Chuyên ngành
Đại học trực thuộc | Khối ngành | Khoa – chuyên ngành tuyển sinh |
Quản trị kinh doanh | Nhân văn | Quản trị nhân văn |
Văn khoá | Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn |
Triết học | ||
Lịch sử Hàn Quốc | ||
Lịch sử | ||
Xã hội học | ||
Hán văn | ||
Ngôn ngữ và văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và văn học Đức | ||
Ngôn ngữ và văn học Pháp | ||
Ngôn ngữ và văn học Trung | ||
Ngôn ngữ và văn học Nga | ||
Ngôn ngữ và văn học Nhật | ||
Ngôn ngữ và văn học phương Tây | ||
Ngôn ngữ học | ||
Khoa học đời sống | Tự nhiên | Sinh học đời sống |
Công nghệ sinh học | ||
Công nghệ thực phẩm | ||
Kỹ thuật môi trường sinh thái | ||
Nhân văn | Kinh tế tài nguyên thực phẩm | |
Kinh tế – chính trị | Nhân văn | Chính trị ngoại giao |
Kinh tế | ||
Thống kê | ||
Hành chính | ||
Khoa học tự nhiên | Tự nhiên | Toán |
Vật lý | ||
Hoá học | ||
Khoa học môi trường trái đất | ||
Kỹ thuật | Tự nhiên | Hoá chất và công nghệ sinh học |
Kỹ thuật vật liệu mới | ||
Kỹ thuật môi trường xã hội kiến trúc | ||
Kiến trúc | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật quản lý công nghiệp | ||
Kỹ thuật điện tử | ||
Kỹ thuật năng lượng tổng hợp | ||
Y khoa | Tự nhiên | Y khoa |
Sư phạm | Nhân văn | Giáo dục |
Giáo dục quốc ngữ | ||
Giáo dục tiếng Anh | ||
Giáo dục địa lý | ||
Giáo dục lịch sử | ||
Tự nhiên | Giáo dục gia đình | |
Giáo dục toán học | ||
Thể chất | Giáo dục thể chất | |
Điều dưỡng | Tự nhiên | Điều dưỡng |
Thông tin | Tự nhiên | Máy tính |
Khoa học dữ liệu | ||
Thiết kế – tạo hình | Nghệ thuật | Thiết kế – tạo hình |
Quốc tế | Nhân văn | Quốc tế học (English track) |
Hàn Quốc tổng hợp quốc tế | ||
Media | Nhân văn | Media |
Khoa học sức khỏe | Tự nhiên | Kỹ thuật y sinh |
Y học hệ thống y sinh | ||
Khoa học tổng hợp môi trường y tế | ||
Nhân văn | Quản lý chính sách y tế | |
Chuyên ngành tự do | Nhân văn – Tự nhiên | Chuyên ngành tự do |
Bảo an thông tin | Tự nhiên | Bảo an thông minh |
Tâm lý | Nhân văn | Tâm lý |
※ Chỉ gồm các khoa – chuyên ngành du học sinh nước ngoài có thể đăng ký
2.1. Học phí
Khối ngành | Học phí |
Nhân văn | ~ 4.300.000 won/1 học kỳ |
Tự nhiên | ~ 5.500.000 won/1 học kỳ |
※ Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo yêu cầu của trường.
3. Chương trình Thạc sỹ
3.1. Chuyên ngành
Khoa | Chuyên ngành |
Department of Law | Administrative Law |
Civil Law | |
Civil Procedure | |
Commercial Law | |
Constitutional Law | |
Criminal Law | |
Criminal Procedure | |
Intellectual Property Law | |
Interdisciplinary Jurisprudence | |
International Law | |
Labour Law | |
Philosophy of Law | |
Department of Business Administration | Service & Operations Management |
Accounting | |
Business Analytics | |
Finance | |
International Business | |
Logistics | |
Management | |
Management Information Systems | |
Marketing | |
Department of Korean Language and Literature | Classical Korean Literature |
Korean Language and Culture Education (As a Foreign Language) | |
Korean Linguistics | |
Korean Literature In Classical Chinese | |
Modern Korean Literature | |
Department of English Language and Literature | American Literature |
Classical English Literature | |
English Linguistics | |
Modern English Literature | |
Department of German Language and Literature | German Area Studies |
German Linguistics | |
German Literature | |
Department of French Language and Literature | French Linguistics |
French Literature | |
Department of Chinese and Japanese Language and Literature | Area and Comparative Cultural Studies of China & Japan |
Chinese Linguistics | |
Chinese Literature | |
Japanese Linguistics & Education | |
Japanese Literature & Culture | |
Department of Russian Language and Literature | Russia-CIS Area Studies |
Russian Linguistics | |
Russian Literature | |
Department Spanish Language and Literature | Iberian & Latin American Studies |
Spanish Linguistics | |
Spanish Literature | |
Department of Philosophy | Asian Philosophy |
Western Philosophy | |
Department of History | Asian History |
Western History | |
Department of Korean History | Ancient Korean History |
Mediaeval Korean History | |
Modern and Contemporary Korean History | |
Department of Linguistics | Computational Linguistics |
Practical Applied Linguistics | |
Semiotics | |
Theoretical Linguistics | |
Department of Sociology | Sociology |
Comparative Literature & Comparative Culture | Theory of Comparative Literature & Comparative Culture |
Interdisciplinary Program in Cultural Heritage Studies | Cultural Heritage Studies |
Visual Culture | Visual Culture |
Classics Translation | Classics Translation |
Program in Labor Studies | Labor Studies |
Program in Science & Technology Studies | Communication and Journalism on Science and Technology |
History and Philosophy of Science and Technology | |
Policy and Management of Science and Technology | |
Sociology of Science and Technology | |
Program in Global Korean Language and Culture Studies Department of Food and Resource Economics |
Global Korean Language and Culture Studies |
Food and Health Economics | |
Applied Economics | |
Department of Environmental Science & Ecological Engineering | Environmental Science and Ecological Engineering |
Department of Biotechnology | Biomedicine & Nanobio Systems |
Chemical and Molecular Biology | |
Molecular Bioengineering | |
Systems Food Biotechnology | |
Department of Life Sciences | Biochemistry |
CellBiology | |
Molecular Biology | |
Molecular Medical Science | |
Department of Plant Biotechnology | Plant Genetic Biotechnology |
Plant Pathology and Physiology | |
Department of Political Science and International Relations | Political Science and International Relations |
※ Chỉ gồm 1 số khoa – chuyên ngành tiêu biểu, du học sinh quan tâm có thể tham khảo thông tin chi tiết trên website của trường
3.2. Học phí
Khối ngành | Phí nhập học | Học phí | Khác | Tổng |
Xã hội nhân văn | 1.142.000 won | 4.886.000 won | 37.500 won | 6.065.500 won |
Tự nhiên – Thể dục | 5.914.000 won | 7.093.500 won | ||
Kỹ thuật – Năng khiếu | 6.897.000 won | 8.076.500 won | ||
Điều dưỡng | 6.406.000 won | 7.585.500 won | ||
Y học | 8.646.000 won | 9.889.500 won | ||
Dược | 7.781.000 won | 8.960.500 won |
※ Mức học phí có thể thay đổi theo quy định của trường.
YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH
1. Hệ học tiếng
– Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.
– Ngoại ngữ: Không yêu cầu.
2. Hệ đại học
– Học vấn: Người nước ngoài (hoặc người ngoại quốc) đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.
– Ngoại ngữ: Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
3. Hệ Thạc sỹ
– Học vấn: Người nước ngoài (hoặc người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương.
– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau
- Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
- TOEFL iBT 80 (bao gồm My Best Score) trở lên
HỌC BỔNG
1. Hệ học tiếng
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng hệ học tiếng | Học sinh theo học hơn 2 học kỳ tại trung tâm có thái độ học tập tốt (1 học sinh) | 100% học phí |
Thành tích học tập xuất sắc A | Học sinh có thành tích học tập xuất sắc (1 học sinh) | 100% học phí |
Thành tích học tập xuất sắc B | Học sinh nằm trong số 0.5% thành tích xuất sắc | 50% học phí |
Thành tích học tập xuất sắc C | Học sinh nằm trong số 3% thành tích xuất sắc | 30% học phí |
※ Học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường
2. Hệ đại học
2.1. Dành cho tân sinh viên (Học kỳ 1)
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Global Leader Scholarship A |
– GPA học kỳ 1 năm 1 tối thiểu 3.5 – Tích lũy tối thiểu 12 tín chỉ học kỳ 1 năm 1 |
Miễn giảm 100% phí nhập học và 100% học phí (Học kỳ 1, học kỳ 2 năm 1) |
Global Leader Scholarship B |
– GPA học kỳ 1 năm 1 tối thiểu 3.0 – Tích lũy tối thiểu 12 tín chỉ học kỳ 1 năm 1 |
Miễn giảm 50% phí nhập học và học phí (Học kỳ 1, học kỳ 2 năm 1) |
2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kỳ 2)
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Academic Excellence Scholarship | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc | Miễn giảm 100% học phí học kỳ sau |
Academic Improvement Scholarship | Sinh viên có điểm GPA cải thiện so với học kỳ trước | Giảm 50% học phí học kỳ sau |
Bright Futures Scholarship | Học sinh có hoàn cảnh khó khăn và duy trì GPA học kì trước trên 2.75 | Giảm 50% học phí học kỳ sau |
※ Học bổng trên có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.
3. Hệ Thạc sỹ
Phân loại | Điều kiện học bổng | Học bổng |
Global Leader Scholarship |
Đáp ứng tất cả các điều kiện – GPA 4.0/4.3 trở lên hoặc 3.83/4.3 trở lên hoặc 3.57/4.0 trở lên hoặc 90/100 điểm trở lên – TOEFL iBT 90 trở lên hoặc Academic IELTS 7.0 trở lên hoặc New TEPS 386 điểm trở lên hoặc TOPIK 6 trở lên Sinh viên nhận được Hiệu trưởng Viện cao học giới thiệu |
100% học phí và phí nhập học / Sinh hoạt phí (4 tháng trong học kỳ) |
Khối ngành Xã hội nhân văn – Kế toán |
Đáp ứng tất cả các điều kiện sau: – GPA 3.5/4.5 trở lên hoặc 3.36/4.3 trở lên 3.14/4.0 trở lên hoặc 85/100 điểm trở lên – TOEFL iBT 82 điểm trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên hoặc New TEPS 337 điểm trở lên hoặc TOPIK 4 trở lên Sinh viên nhận được Hiệu trưởng Viện cao học giới thiệu |
60% học phí |
Khối ngành Tự nhiên – kỹ thuật | 65% học phí |
※ Dự kiến mức học bổng phí sinh hoạt là 500.000 mỗi tháng (trong 4 tháng).
KÝ TÚC XÁ
KTX | Loại phòng |
Học kỳ mùa xuân |
Mùa hè A/ Mùa đông A |
Mùa hè B/ Mùa đông B |
Học kỳ mùa thu |
CJ International House | Phòng 1 người | 2.000.000 won | 680.000 won | 1.000.000 won | 2.000.000 won |
Phòng 2 người | 1.580.000 won | 540.000 won | 790.000 won | 1.580.000 won | |
Anam Global House | Phòng 1 người | 1.580.000 won | 540.000 won | 790.000 won | 1.580.000 won |
Phòng 3 người | 880.000 won | 300.000 won | 440.000 won | 880.000 won |
※ Mức phí KTX có thể thay đổi tuỳ theo quy định của nhà trường.
Du học Quốc tế Uriah
Fanpage: Du học Quốc tế Uriah
Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316
Email: uriah@uri.edu.vn