Thông tin các trường Đại học

Đại Học Korea

Đăng ngày: 21/03/2023

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Tên tiếng Hàn: 고려대학교 

Tên tiếng Anh: Korea University

Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 1%

Loại hình: Tư thục

Năm thành lập: 1905

Địa chỉ: 

  • Seoul Campus: 145 Anam-ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Sejeong Campus: 2511 Sejong-ro, Sejong City, Hàn Quốc

Website:https://www.korea.ac.kr/

Số lượng sinh viên: ~ 36,754 sinh viên (Năm 2022) 

Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 3.432 sinh viên (Năm 2022)

 

 

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Đại học Korea được thành lập vào năm 1905. Trường có campus chính tọa lạc tại thủ đô Seoul và có cơ sở thứ hai là Sejong Campus. Tiền thân của trường là trường Boseong College, một cơ sở giáo dục tư thục được thành lập vào năm 1905 bởi Lee Yong-ik với sự hỗ trợ của vua Gojong. Năm 1932, Kim Sung-soo tiếp quản trường, và sau khi giải phóng, trường được đổi thành trường đại học tổng hợp vào ngày 15 tháng 8 năm 1946 đồng thời đổi tên trường thành Đại học Korea.

Trường đại học Korea là trường đại học tổng hợp tư thục hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường thuộc 1 trong 3 trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc, bao gồm Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Korea và Đại học Yonsei. Hiện nay trường có trên 30.000 sinh viên đại học và sau đại học đang nghiên cứu và học tập tại 81 khoa thuộc 15 trường thành viên và 75 viện nghiên cứu. Trường có hợp tác và tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên với hơn 300 trường danh tiếng đến từ 46 quốc gia trên thế giới. Năm 2021, trường xếp thứ 74 các trường đại học trên toàn thế giới theo đáng giá của QS Rankings, trường xếp hạng 5 các trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc theo bảng xếp của JoongAng Ilbo,…

 

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Hệ học tiếng

Trung tâm tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ quốc tế thuộc Đại học Hàn Quốc là cơ quan giáo dục chuyên vê ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc được thành lập vào ngày 1 tháng 3 năm 1986. Đã có khoảng 90.000 người nước ngoài và kiều bào Hàn từng theo học các chương trình đào tạo về tiếng Hàn, văn hóa, xã hội Hàn Quốc của Trung tâm tiếng Hàn tại trường. Hiện nay mỗi năm có khoảng 10.000 học sinh tham gia khóa đào tạo ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc tại đây.

 

1.1. Học kỳ, thời gian đăng ký

Học kỳ Thời gian đăng ký Thời gian học tập
Học kỳ mùa xuân ~ 13/02/2023 16/03/2023 ~ 26/05/2023
Học kỳ mùa hè ~ 14/04/2023 14/06/2023 ~ 24/08/2023
Học kỳ mùa thu ~ 14/07/2023 14/09/2023 ~ 29/11/2023
Học kỳ mùa đông ~ 13/10/2023 14/12/2023 ~ 27/02/2024

Lịch học có thể thay đổi theo tình hình của nhà trường. 

 

1.2. Chương trình giảng dạy 

Chương trình giảng dạy Thời gian Buổi học Cấp Đối tượng Nội dung
Chương trình chính quy 10 tuần/1 học kỳ Buổi sáng Cấp 1 ~ cấp 6 Người ngoại quốc, kiều bào muốn học tiếng Hàn  Lớp học tổng hợp chú trong kỹ năng giao tiếp 
Buổi chiều Cấp 1 ~ cấp 5
Lớp chuyên sâu Học sinh cấp 6 Học chuyên sâu các lĩnh vực chuyên môn liên quan đến tiếng Hàn 

Chương trình chính quy được chia thành 6 cấp (cấp 1 ~ cấp 6). Sau khi học hết cấp 6, học sinh có thể đăng ký cấp học chuyên sâu.

1 năm gồm 4 học kỳ (học kỳ mùa xuân, học kỳ mùa hè, học kỳ mùa thu, học kỳ mùa đông), 

Mỗi học kỳ học trong 10 tuần, mỗi tuần 5 ngày học, mỗi ngày 4 giờ học, mỗi tuần học 20 giờ.

 

1.3. Học phí

Phân loại Chi phí Ghi chú
Phí tuyển sinh 90.000 won Không hoàn trả
Học phí 1.750.000 won Học phí 1 học kỳ (10 tuần) chương trình chính quy 

Lớp chuyên sâu: 1.400.000 won 

Học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2023 và có thể thay đổi theo quy định của trường. 

 

1.4. Các hoạt động ngoại khóa, lớp học đặc biệt

– Trải nghiệm văn hoá 

  • Our Summer Story: chương trình được tổ chức vào học kỳ mùa hè giúp du học sinh có thể tận hưởng các cuộc thi tài năng khác nhau cùng với bạn bè và thầy cô.
  • Lễ hội UCC du học sinh quốc tế: được tổ chức vào học kỳ mùa thu, là lễ hội dành cho tất cả các bạn du học sinh quốc tế có quan tâm về Hàn Quốc sáng tạo các video bằng tiếng Hàn.
    Du lịch: tham quan các địa điểm khu vui chơi giải trí nổi tiếng như đảo Nami, công viên Everland,…
    Hoạt động tự do: trải nghiệm làm kim chi, trải nghiệm samulnori,… giúp các du học sinh có cơ hội trải nghiệm đa dạng các nét văn hóa Hàn Quốc.

– Chương trình Doumi

  • Chương trình giúp các du học sinh người nước ngoài nâng cao kỹ năng tiếng Hàn và thích nghi với cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc. Các hoạt động giúp du học sinh nước ngoài bằng cách ghép cặp với sinh viên người Hàn Quốc đang theo học hệ đại học tại trường.

2. Chương trình hệ đại học

2.1. Chuyên ngành 

Đại học trực thuộc Khối ngành Khoa – chuyên ngành tuyển sinh
Quản trị kinh doanh Nhân văn Quản trị nhân văn 
Văn khoá Nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Triết học 
Lịch sử Hàn Quốc 
Lịch sử 
Xã hội học 
Hán văn 
Ngôn ngữ và văn học Anh 
Ngôn ngữ và văn học Đức
Ngôn ngữ và văn học Pháp 
Ngôn ngữ và văn học Trung 
Ngôn ngữ và văn học Nga 
Ngôn ngữ và văn học Nhật 
Ngôn ngữ và văn học phương Tây 
Ngôn ngữ học 
Khoa học đời sống Tự nhiên Sinh học đời sống 
Công nghệ sinh học 
Công nghệ thực phẩm 
Kỹ thuật môi trường sinh thái 
Nhân văn Kinh tế tài nguyên thực phẩm 
Kinh tế – chính trị Nhân văn Chính trị ngoại giao 
Kinh tế
Thống kê 
Hành chính 
Khoa học tự nhiên Tự nhiên Toán 
Vật lý 
Hoá học 
Khoa học môi trường trái đất 
Kỹ thuật Tự nhiên Hoá chất và công nghệ sinh học 
Kỹ thuật vật liệu mới 
Kỹ thuật môi trường xã hội kiến trúc 
Kiến trúc
Kỹ thuật cơ khí 
Kỹ thuật quản lý công nghiệp 
Kỹ thuật điện tử 
Kỹ thuật năng lượng tổng hợp 
Y khoa Tự nhiên Y khoa 
Sư phạm Nhân văn Giáo dục 
Giáo dục quốc ngữ 
Giáo dục tiếng Anh 
Giáo dục địa lý
Giáo dục lịch sử 
Tự nhiên Giáo dục gia đình 
Giáo dục toán học 
Thể chất Giáo dục thể chất 
Điều dưỡng Tự nhiên Điều dưỡng 
Thông tin Tự nhiên Máy tính 
Khoa học dữ liệu 
Thiết kế – tạo hình Nghệ thuật Thiết kế – tạo hình 
Quốc tế Nhân văn Quốc tế học (English track)
Hàn Quốc tổng hợp quốc tế 
Media Nhân văn Media
Khoa học sức khỏe Tự nhiên Kỹ thuật y sinh 
Y học hệ thống y sinh 
Khoa học tổng hợp môi trường y tế 
Nhân văn Quản lý chính sách y tế 
Chuyên ngành tự do Nhân văn – Tự nhiên Chuyên ngành tự do 
Bảo an thông tin Tự nhiên Bảo an thông minh 
Tâm lý Nhân văn Tâm lý 

Chỉ gồm các khoa – chuyên ngành du học sinh nước ngoài có thể đăng ký

 

2.1. Học phí 

Khối ngành Học phí
Nhân văn ~ 4.300.000 won/1 học kỳ
Tự nhiên ~ 5.500.000 won/1 học kỳ

Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo yêu cầu của trường.

3. Chương trình Thạc sỹ

3.1. Chuyên ngành 

Khoa Chuyên ngành
Department of Law Administrative Law
Civil Law
Civil Procedure
Commercial Law
Constitutional Law
Criminal Law
Criminal Procedure
Intellectual Property Law
Interdisciplinary Jurisprudence
International Law
Labour Law
Philosophy of Law
Department of Business Administration Service & Operations Management
Accounting
Business Analytics
Finance
International Business
Logistics
Management
Management Information Systems
Marketing
Department of Korean Language and Literature Classical Korean Literature
Korean Language and Culture Education (As a Foreign Language)
Korean Linguistics
Korean Literature In Classical Chinese
Modern Korean Literature
Department of English Language and Literature American Literature
Classical English Literature
English Linguistics
Modern English Literature
Department of German Language and Literature German Area Studies
German Linguistics
German Literature
Department of French Language and Literature French Linguistics
French Literature
Department of Chinese and Japanese Language and Literature Area and Comparative Cultural Studies of China & Japan
Chinese Linguistics
Chinese Literature
Japanese Linguistics & Education
Japanese Literature & Culture
Department of Russian Language and Literature Russia-CIS Area Studies
Russian Linguistics
Russian Literature
Department Spanish Language and Literature Iberian & Latin American Studies
Spanish Linguistics
Spanish Literature
Department of Philosophy Asian Philosophy
Western Philosophy
Department of History Asian History
Western History
Department of Korean History Ancient Korean History
Mediaeval Korean History
Modern and Contemporary Korean History
Department of Linguistics Computational Linguistics
Practical Applied Linguistics
Semiotics
Theoretical Linguistics
Department of Sociology Sociology
Comparative Literature & Comparative Culture Theory of Comparative Literature & Comparative Culture
Interdisciplinary Program in Cultural Heritage Studies Cultural Heritage Studies
Visual Culture Visual Culture
Classics Translation Classics Translation
Program in Labor Studies Labor Studies
Program in Science & Technology Studies Communication and Journalism on Science and Technology
History and Philosophy of Science and Technology
Policy and Management of Science and Technology
Sociology of Science and Technology
Program in Global Korean Language and Culture Studies

Department of Food and Resource Economics

Global Korean Language and Culture Studies
Food and Health Economics
Applied Economics
Department of Environmental Science & Ecological Engineering Environmental Science and Ecological Engineering
Department of Biotechnology Biomedicine & Nanobio Systems
Chemical and Molecular Biology
Molecular Bioengineering
Systems Food Biotechnology
Department of Life Sciences Biochemistry
CellBiology
Molecular Biology
Molecular Medical Science
Department of Plant Biotechnology Plant Genetic Biotechnology
Plant Pathology and Physiology
Department of Political Science and International Relations Political Science and International Relations

Chỉ gồm 1 số khoa – chuyên ngành tiêu biểu, du học sinh quan tâm có thể tham khảo thông tin chi tiết trên website của trường

 

3.2. Học phí

Khối ngành Phí nhập học Học phí Khác Tổng
Xã hội nhân văn 1.142.000 won 4.886.000 won 37.500 won 6.065.500 won
Tự nhiên – Thể dục 5.914.000 won 7.093.500 won
Kỹ thuật – Năng khiếu 6.897.000 won 8.076.500 won
Điều dưỡng 6.406.000 won 7.585.500 won
Y học 8.646.000 won 9.889.500 won
Dược 7.781.000 won 8.960.500 won

Mức học phí có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

 

YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH

1. Hệ học tiếng

– Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Không yêu cầu.

2. Hệ đại học 

– Học vấn: Người nước ngoài (hoặc người ngoại quốc) đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên

 

3. Hệ Thạc sỹ 

– Học vấn: Người nước ngoài (hoặc người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
  • TOEFL iBT 80 (bao gồm My Best Score) trở lên

 

 

HỌC BỔNG

1. Hệ học tiếng 

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng hệ học tiếng Học sinh theo học hơn 2 học kỳ tại trung tâm có thái độ học tập tốt (1 học sinh)  100% học phí
Thành tích học tập xuất sắc A Học sinh có thành tích học tập xuất sắc (1 học sinh)  100% học phí
Thành tích học tập xuất sắc B Học sinh nằm trong số 0.5% thành tích xuất sắc 50% học phí
Thành tích học tập xuất sắc C Học sinh nằm trong số 3% thành tích xuất sắc 30% học phí

Học bổng có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường 

2. Hệ đại học 

2.1. Dành cho tân sinh viên (Học kỳ 1)

Phân loại Điều kiện Học bổng
Global Leader Scholarship A – GPA học kỳ 1 năm 1 tối thiểu 3.5
– Tích lũy tối thiểu 12 tín chỉ học kỳ 1 năm 1
Miễn giảm 100% phí nhập học và 100% học phí (Học kỳ 1, học kỳ 2 năm 1)
Global Leader Scholarship B – GPA học kỳ 1 năm 1 tối thiểu 3.0
– Tích lũy tối thiểu 12 tín chỉ học kỳ 1 năm 1
Miễn giảm 50% phí nhập học và học phí (Học kỳ 1, học kỳ 2 năm 1)

 

2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kỳ 2)

Phân loại Điều kiện Học bổng
Academic Excellence Scholarship Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc Miễn giảm 100% học phí học kỳ sau
Academic Improvement Scholarship Sinh viên có điểm GPA cải thiện so với học kỳ trước Giảm 50% học phí học kỳ sau
Bright Futures Scholarship Học sinh có hoàn cảnh khó khăn và duy trì GPA học kì trước trên 2.75 Giảm 50% học phí học kỳ sau

Học bổng trên có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

3. Hệ Thạc sỹ 

Phân loại Điều kiện học bổng Học bổng
Global Leader Scholarship  Đáp ứng tất cả các điều kiện 

– GPA 4.0/4.3 trở lên hoặc 3.83/4.3 trở lên hoặc 3.57/4.0 trở lên hoặc 90/100 điểm trở lên 

– TOEFL iBT 90 trở lên hoặc Academic IELTS 7.0 trở lên hoặc New TEPS 386 điểm trở lên hoặc  TOPIK 6 trở lên 

Sinh viên nhận được Hiệu trưởng Viện cao học giới thiệu 

100% học phí và phí nhập học / Sinh hoạt phí (4 tháng trong học kỳ)
Khối ngành Xã hội nhân văn – Kế toán  Đáp ứng tất cả các điều kiện sau: 

– GPA 3.5/4.5 trở lên hoặc 3.36/4.3 trở lên 3.14/4.0 trở lên hoặc 85/100 điểm trở lên

 – TOEFL iBT 82 điểm trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên hoặc New TEPS 337 điểm trở lên hoặc TOPIK 4 trở lên 

Sinh viên nhận được Hiệu trưởng Viện cao học giới thiệu

60% học phí
Khối ngành Tự nhiên – kỹ thuật  65% học phí

Dự kiến mức học bổng phí sinh hoạt là 500.000 mỗi tháng (trong 4 tháng).

 

 

KÝ TÚC XÁ

KTX Loại phòng Học kỳ

mùa xuân

Mùa hè A/

Mùa đông A

Mùa hè B/

Mùa đông B

Học kỳ

mùa thu

CJ International House Phòng 1 người  2.000.000 won 680.000 won 1.000.000 won 2.000.000 won
Phòng 2 người  1.580.000 won 540.000 won 790.000 won 1.580.000 won
Anam Global House Phòng 1 người  1.580.000 won 540.000 won 790.000 won 1.580.000 won
Phòng 3 người  880.000 won 300.000 won 440.000 won 880.000 won

Mức phí KTX có thể thay đổi tuỳ theo quy định của nhà trường.

 

 

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316