Thông tin các trường Đại học

Đại Học Keimyung

Đăng ngày: 21/03/2023

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Tên tiếng Hàn: 계명대학교

Tên tiếng Anh: Keimyung University

Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 2%

Loại hình: Tư thục

Năm thành lập: 1899

Địa chỉ: 1095 Dalgubeol-daero, Dalseo-gu, Daegu, Hàn Quốc

Website:https://www.kmu.ac.kr/

Số lượng sinh viên: ~ 32.509 sinh viên (Năm 2022) 

Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 1.684 sinh viên (Năm 2022)

Số lượng du học sinh Việt Nam: ~ 550 sinh viên 

 

 

 

 

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Đại học Keimyung được thành lập vào năm 1899. Trường hiện có campus tọa lạc tại Daegu, thành phố lớn thứ tư ở Hàn Quốc. Đại học Keimyung  được thành lập lần đầu vào năm 1899 bởi Reverend Edward Adams, một nhà truyền giáo người Mỹ và giáo sĩ Choi Jaehwa, Kang Ingu – lãnh đạo Giáo hội trưởng lão. Năm 1978, Keimyung được nâng lên thành trường đại học. Tháng 10 năm 1980, trường sáp nhập với Bệnh viện Dongsan Presbyterian và tái mở lại thành Trung tâm Y tế Đại học Keimyung.

 

Đại học Keimyung hiện có 14 trường đại học trực thuộc, 31 khoa và 57 chuyên ngành, đặc biệt  có các chuyên ngành nổi bật như Giáo dục tiếng Hàn, Khoa học công nghệ, Quản trị kinh doanh,… Trường hiện có quan hệ đối tác trao đổi với 367 trường đại học và 47 tổ chức tại 64 quốc gia trên thế giới. Năm 2021, trường Đại học Keimyung xếp hạng 53 các trường đại học tại Hàn Quốc theo bảng xếp hạng QS University Rankings Asia,…

 

 

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Hệ học tiếng

Trung tâm tiếng Hàn trực thuộc Đại học Keimyung có đội ngũ giảng viên nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy, năng động, tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, đặc biệt có chứng chỉ giảng dạy bằng tiếng Hàn do chính phủ Hàn Quốc cấp. Giảng dạy bằng giáo trình chuẩn tiếng Hàn do chính trung tâm biên soạn. Trung tâm tiếng Hàn tại trường được công nhận là cơ sở giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất dành cho đối tượng du học sinh học bổng Chính phủ từ năm 2008 đến nay. Đồng thời, trung tâm cũng là nơi được chọn làm địa điểm tổ chức thi năng lực tiếng Hàn.

 

1.1. Học kỳ, thời gian đăng ký (Năm 2023)

Học kỳ Thời gian đăng ký Thời gian học tập Đánh giá năng lực
Học kỳ mùa xuân  05.12.2022 ~ 16.12.2022 06.03.2023 ~ 15.05.2023 28.02.2023
Học kỳ mùa hè 06.03.2023 ~ 17.03.2023 22.05.2023 ~ 31.07.2023 17.05.2023
Học kỳ mùa thu 05.06.2023 ~ 16.06.2023 04.09.2023 ~ 17.11.2023 30.08.2023
Học kỳ mùa đông  11.09.2023 ~ 22.09.2023 27.11.2023 ~ 07.02.2024 22.11.2023

※ Lịch học có thể thay đổi theo tình hình của trường.

 

1.2. Chương trình giảng dạy

Phân loại Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4
Lớp buổi sáng (Cấp 3 ~ 6) 09:00 – 09:50 10:00 – 10:50 11:10 – 12:00 12:10 – 13:00
Lớp buổi chiều (Cấp 1 ~ 2) 13:30 – 14:20 14:30 – 15:20 15:40 – 16:30 16:40 – 17:30

– 1 năm có 4 học kỳ, 1 học kỳ gồm 10 tuần, tuần 5 ngày học (thứ 2 ~ thứ 6), mỗi ngày học 4 tiếng.

– 1 lớp khoảng 15 học sinh.

 

1.3. Học phí

Phân loại Chi phí Ghi chú
Phí đăng ký 100.000 won Không hoàn trả
Học phí 1.300.000 won 1 học kỳ

※ Mức học phí được tính theo năm 2023 và có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường. 

 

1.4. Các hoạt động ngoại khóa, lớp học đặc biệt

– Lớp học thực tế 

  • Các học sinh có cơ hội tham gia các chương trình trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc và các hoạt động đặc biệt theo từng lớp học 
  • Tổ chức nhiều sự kiện đa dạng cho du học sinh như cuộc thi đố vui tiếng Hàn, cuộc thi hát tiếng Hàn

– Trải nghiệm văn hoá 

  • Tại Trung tâm tiếng Hàn Đại học Keimyung, ngoài các lớp học trong chương trình chính quy, mỗi học kỳ học sinh có thể có cơ hội tham quan các thành phố văn hóa – lịch sử lân cận như Gyeongji, Andong.

 

2. Chương trình hệ đại học

2.1. Chuyên ngành

Đại học trực thuộc Khoa – chuyên ngành
Nhân văn quốc tế Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Giáo dục tiếng Hàn 
Ngôn ngữ và văn học Anh 
Châu Âu – Đức 
Ngôn ngữ Trung – Trung Quốc học 
Ngôn ngữ Nhật Bản – Nhật Bản học 
Nga – Trung Á học 
Tây Ban Nha – Trung Nam Mỹ học 
Xã hội học 
Cơ đốc giáo 
Triết học 
Sáng tác văn nghệ 
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 
Quản trị du lịch 
Kế toán 
Thuế vụ 
Thông tin kinh doanh 
Big data quản trị kinh doanh 
Khoa học xã hội Kinh tế – Tài chính 
Thương mại quốc tế 
Hành chính 
Chính trị – Ngoại giao 
Truyền thông hình ảnh
Quảng cáo 
Xã hội học 
Tâm lý học 
Thông tin tài liệu 
Phúc lợi xã hội 
Luật 
Cảnh sát hành chính 
Keimyung Adams College IB (Kinh doanh quốc tế)
IR (Quan hệ quốc tế)
Khoa học tự nhiên Toán 
Thống kê
Hoá học 
Khoa học đời sống 
Y tế cộng đồng
Chế biến thực phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm 
Khoa học môi trường 
Môi trường trái đất 
Kỹ thuật Kỹ thuật xây dựng cơ bản 
Kiến trúc (5 năm)
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật điện 
Kỹ thuật năng lượng điện 
Kỹ thuật máy tính 
Phần mềm game 
Game kỹ thuật số 
Kỹ thuật giao thông 
Quy hoạch đô thị 
Cảnh quan sinh thái
Kỹ thuật cơ khí 
Kỹ thuật ô tô 
Kỹ thuật robot 
Kỹ thuật chế tạo thông minh
Kỹ thuật hoá học 
Kỹ thuật vật liệu mới
Kỹ thuật công nghiệp 
Kỹ thuật y tế
Điều dưỡng Điều dưỡng 
Nghệ thuật biểu diễn – âm nhạc Nhạc giao hưởng 
Thanh nhạc 
Piano 
Nhạc kịch 
Múa 
Âm nhạc ứng dụng 
Mỹ thuật Hội hoạ 
Thiết kế thủ công
Thiết kế công nghiệp 
Thiết kế thời trang 
Thiết kế dệt may
Marketing thời trang 
Truyền thông hình ảnh 
Hoạt hình video
Thiết kế thị giác 
Webtoon 
Thể dục thể thao Thể thao 
Lịch sử thể thao
Taekwondo 
Marketing thể thao 

※ Chỉ gồm các khoa – chuyên ngành dành cho du học sinh nước ngoài có thể đăng ký.

 

2.2. Học phí 

Khối ngành Học kỳ đầu (won) Từ học kỳ 2 (won) Học phí học kỳ đầu sau khi áp dụng học bổng
Loại 1 Loại 2 Loại 3
Nhân văn

Xã hội

3.095.000 2.955.000 928.500 1.547.500
Tự nhiên

Thể dục 

3.965.000 3.825.000 1.189.500 1.982.500
Kỹ thuật

Kỹ thuật y tế

4.259.000 4.119.000 1.277.700 2.129.500
Năng khiếu

Múa 

4.555.000 4.415.000 1.366.500 2.277.500
Keimyung Adams College  4.496.000 4.356.000 1.348.800 2.248.000

※ Mức học phí trên được tính dựa theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường. 

 

3. Chương trình Thạc sỹ

3.1. Chuyên ngành

Khối ngành Khoa tuyển sinh
Xã hội nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Văn hoá Hàn Quốc 
Ngôn ngữ và văn học Anh
Nhật Bản học 
Giáo dục 
Giáo dục trẻ em 
Triết học 
Lịch sử – Khảo cổ học 
Thần học 
Quản trị kinh doanh 
Kinh tế – Người tiêu dùng 
Thương mại 
Kế toán  
Quản trị du lịch 
Thông tin kinh doanh 
Luật 
Tâm lí học 
Hành chính 
Xã hội học 
Phát thanh truyền hình báo chí
Thông tin tài liệu 
Cảnh sát hành chính 
Sáng tác văn nghệ 
Phúc lợi xã hội 
Trung Quốc học 
Giáo dục tiếng Anh 
Lịch sử mỹ thuật 
Biên phiên dịch 
Kinh doanh thời trang
Giáo dục tiếng Hàn 
Khoa học tự nhiên Thống kê 
Hoá học 
Khoa sinh vật học
Y tế cộng đồng 
Chế biến thực phẩm 
Khoa học môi trường 
Dinh dưỡng thực phẩm 
Điều dưỡng 
Dược 
Kỹ thuật Kiến trúc 
Kỹ thuật hoá học 
Quy hoạch đô thị và kỹ thuật giao thông
Kỹ thuật máy tính 
Kỹ thuật điện 
Kỹ thuật vật liệu 
Kỹ thuật xây dựng cơ bản
Kỹ thuật cơ khí 
Kỹ thuật hệ thống robot 
Kỹ thuật y tế 
Nghệ thuật – TDTT Âm nhạc 
Mỹ thuật 
Media Art
Thiết kế 
Thể dục 
Trị liệu âm nhạc 
Y học Y học 

※ Chỉ gồm các khoa – chuyên ngành dành cho du học sinh nước ngoài có thể đăng ký.

 

 

 

YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH

1. Hệ học tiếng

– Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Không yêu cầu 

 

2. Hệ đại học 

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau 

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên 
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 2 trở lên với khối ngành năng khiếu 
  • Hoàn thành cấp 3 trở lên khoá học tiếng Hàn tại trường Đại học Keimyung 

 

3. Hệ thạc sĩ 

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương. 

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Yêu cầu chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
  • Hoặc Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, New TEPS 326 trở lên 

 

 

HỌC BỔNG

1. Hệ học tiếng

Cấp học bổng cho các học sinh có thành tích học tập và điểm chuyên cần xuất sắc (Mỗi học kì từ 4 ~ 5 học sinh).

 

2. Hệ đại học

2.1. Dành cho tân sinh viên (Học kỳ 1)

Phân loại Điều kiện Học bổng
Loại A TOPIK cấp 5 trở lên 100% học phí
Loại B TOPIK cấp 4 70% học phí
Loại C TOPIK 3 trở xuống 50% học phí

 

2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kỳ 2)

Điều kiện Học bổng
GPA học kỳ trước 4.2 trở lên, tích luỹ ít nhất 15 tín chỉ học kỳ trước, không có môn học lại  100% học phí
GPA học kỳ trước 3.0 trở lên, tích luỹ ít nhất 15 tín chỉ học kỳ trước, không có môn học lại  50% học phí
GPA học kỳ trước 2.0 trở lên, tích lũy tối thiểu 3 tín chỉ  30% học phí
Tất cả các khoa TOPIK cấp 4 trở lên 

Khối ngành năng khiếu TOPIK cấp 3 trở lên 

500.000 won

(Chỉ nhận 1 lần trong thời gian học tại trường)

KAC TOEFL CBT 213, TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, CEFR B1, TEPS 600 (New TEPS 327)

※ Mức học bổng trên có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường.

 

3. Hệ thạc sỹ 

Điều kiện Học bổng
Người nhập học bằng chứng chỉ khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm tiếng Hàn trực thuộc trường hoặc Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn của trường  20% học phí
TOPIK cấp 3 30% học phí
TOPIK cấp 4 50% học phí
TOPIK cấp 5 60% học phí
TOPIK cấp 6 100% học phí

※ Mức học bổng trên có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường. 

 

 

KÝ TÚC XÁ

Phân loại Thông thường Phòng one room
Phòng 2 người Nam, 

phòng 2 người

Nữ, 

phòng 2 người

Nam – nữ, 

phòng 2 người

Phí quản lý

(Cơ bản)

575.000 won 1.158.000 won 1.158.000 won 1.239.000 won
Phí quản lý (Phòng 1 người) 777.000 won 1.505.000 won 1.505.000 won 1.505.000 won
Ghi chú
  • Chi phí ăn uống là 762.000 won (tùy chọn: quyết định có đăng ký ăn toàn bộ học kỳ hay không).
  • Căn-tin do trường trực tiếp quản lý, 2 bữa vào các ngày trong tuần, 3 bữa vào cuối tuần và ngày nghỉ lễ.

※  Mức phí KTX được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường. 

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn

 


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316