Thông tin các trường Đại học

Đại Học Dankook

Đăng ngày: 21/03/2023

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Tên tiếng Hàn: 단국대학교 

Tên tiếng Anh: Dankook University

Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 2%

Loại hình: Tư thục

Năm thành lập: 1947

Địa chỉ: 

  • Jukjeon Campus: 317 International Hall, 152 Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc 
  • Cheonan Campus: 234 Humanities Hall, 119 Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Hàn Quốc 

Website: https://www.dankook.ac.kr/

Số lượng sinh viên: ~ 34,382 sinh viên (Năm 2022)

Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 952 sinh viên (Năm 2022) 

 

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK

Đại học Dankook được thành lập vào ngày 3 tháng 11 năm 1947. Năm 1950 trường đã tạm ngừng giảng dạy khi Chiến tranh Triều Tiên nổ ra và tiếp tục mở lại vào năm 1951. Trường hiện có 1 cơ sở tại Gyeonggi (Jukjeon Campus) và 1 cơ sở tại Chungnam (Cheonan Campus). Cả 2 cơ sở đều có các chương trình trao đổi quốc tế và là nơi học tập – nghiên cứu của các sinh viên và giảng viên từ nhiều quốc gia trên thế giới.

Đại học Dankook được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận năng lực tuyển sinh và quản lý sinh viên quốc tế (IEQAS) trong 8 năm liền từ năm 2015, xếp hạng 1 trong danh sách các trường đại học tư thục ở Hàn Quốc trong 4 năm liên tiếp và xếp thứ 28 các trường đại học ở Hàn Quốc vào năm 2022 (theo QS Rankings),…

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Hệ học tiếng

Chương trình đào tạo tiếng Hàn của Trung tâm giáo dục Quốc tế Đại học Dankook cung cấp chương trình giảng dạy về ngôn ngữ và văn hoá Hàn Quốc cho người nước ngoài và kiều bào đang sống tại Hàn Quốc.

1.1. Học kỳ, thời gian đăng ký

Học kỳ Thời gian đăng ký Thời gian học tập
Học kỳ mùa xuân 05.12.2022 ~ 13.01.2023 06.03.2023 ~ 12.05.2023
Học kỳ mùa hè 06.03.2023 ~ 07.04.2023 05.06.2023 ~ 11.08.2023
Học kỳ mùa thu 05.06.2023 ~ 07.07.2023 04.09.2023 ~ 10.11.2023
Học kỳ mùa đông 04.09.2023 ~ 13.10.2023 27.11.2023 ~ 02.02.2024

  Lịch học có thể thay đổi tuỳ theo kế hoạch của nhà trường.

 

1.2. Chương trình giảng dạy 

Phân loại Thời gian giảng dạy Nội dung
Chương trình chính quy Thứ 2 ~ 6

09:00 ~ 13:00

Chương trình giảng dạy kết hợp 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết 

 

1.3. Học phí

Phân loại Jukjeon Campus Cheonan Campus
Phí nhập học 50.000 won Miễn phí
Học phí 1.300.000 won
  1. n

Mức học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2023 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

1.4. Các hoạt động ngoại khóa, lớp học đặc biệt

Học sinh có cơ hội tham gia các hoạt động đa dạng: lớp học đồ gốm, lễ hội ẩm thực quốc tế, Taekwondo, đi tàu du lịch,…Và trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc: Các địa điểm truyền thống, bảo tàng, làng Hàn Quốc, phim Hàn Quốc (1 ~ 2 lần/học kỳ).

2. Chương trình hệ đại học

2.1. Chuyên ngành 

  • Jukjeon Campus
Khối ngành Đại học trực thuộc Khoa chuyên ngành tuyển sinh
Nhân văn Văn khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Lịch sử 
Triết học 
Văn học Anh – Mỹ 
Luật Luật học 
Khoa học xã hội Chính trị – ngoại giao 
Hành chính học 
Kế hoạch đô thị – Bất động sản 
Truyền thông đa phương tiện 
Truyền thông
Kinh tế – Kinh doanh Kinh tế 
Thương mại
Quản trị kinh donah 
Quốc tế học 
Tự nhiên Kỹ thuật Kỹ thuật điện – điện tử 
Kỹ thuật hệ thống đại phân tử
Kỹ thuật môi trường dân dụng
Kỹ thuật cơ khí 
Kỹ thuật hoá học 
Kiến trúc 
Tổng hợp SW Phần mềm 
Máy tính 
Kỹ thuật hệ thống điện thoại
Thống kê thông tin 
Năng khiếu Âm nhạc – Nghệ thuật Đồ gốm 
Thiết kế 
Biểu diễn – điện ảnh
Múa
Âm nhạc 

 

  • Cheonan Campus
Khối ngành Đại học trực thuộc Khoa – Chuyên ngành
Nhân văn Ngoại ngữ Trung Đông –  Châu Á học 
Trung Nam Mỹ – Châu Âu học 
Tiếng Anh
Tiếng Hàn quốc tế 
Tự nhiên Khoa học kỹ thuật Toán học 
Vật lý 
Hoá
Dinh dưỡng thực phẩm 
Khoa học đời sống 
Kỹ thuật vật liệu mới
Kỹ thuật thực phẩm 
Kỹ thuật năng lượng 
Kỹ thuật kinh doanh 
Công nghệ sinh học Tài nguyên sinh vật
Nghiên cứu kinh tế và viện trợ môi trường
Năng khiếu Nghệ thuật Mỹ thuật 
Sáng tạo văn nghệ
Âm nhạc mới 
Thể dục Thể thao Thể thao sinh hoạt
Quản trị kinh doanh thể thao
Thể thao quốc tế
Y học Y khoa Dự bị y khoa 
Nhân văn Khoa học sức khoẻ y tế cộng động Chính sách cộng đồng 
Phúc lợi xã hội 
Kinh tế tài nguyên môi trường
Hành chính y tế
Bệnh lý lâm sàng
Trị liệu vật lý 
Trị liệu tâm lý 

Chỉ gồm các khoa mà du học sinh nước ngoài có thể đăng ký.

 

2.2. Học phí

Khối ngành Phí nhập học Học phí
Xã hội nhân văn 180.000 won 3.972.000 won
Khoa học tự nhiên 4.686.000 won
Thể dục 4.809.000 won
Kỹ thuật 5.230.000 won
Năng khiếu 5.449.000 won
Quốc tế học (Xã hội nhân văn) 5.987.000 won
Quốc tế học (Kỹ thuật) 6.384.000 won
Y khoa 21.820.000 won
Sức khoẻ
  1. won

Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

3. Chương trình Thạc sỹ

3.1. Chuyên ngành

Khối ngành Khoa tuyển sinh
Xã hội nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Sáng tác văn học 
Ngôn ngữ và văn học Anh 
Ngôn ngữ và văn học Nhật
Ngôn ngữ và văn học Trung 
Biên phiên dịch tiếng Trung 
Triết học 
Trung Đông – Châu Phi học 
Lịch sử 
Giáo dục đặc biệt 
Tư vấn học 
Luật 
Kế hoạch đô thị và Bất động sản 
Chính trị và ngoại giao 
Hành chính học 
Truyền thông đa phương tiện 
Quản trị kinh doanh 
Kinh tế 
Thương mại
Thống kê ứng dụng 
Tự nhiên  Y học truyền thống
Giáo dục khoa học 
Giáo dục toán học 
Kỹ thuật Kiến trúc 
Kỹ thuật kiến trúc 
Công nghệ polymer
Kỹ thuật hệ thống sợi quang
Kỹ thuật cơ khí 
Kỹ thuật điện – điện tử 
Kỹ thuật máy tính 
Kỹ thuật môi trường xây dựng cơ bản 
Kỹ thuật hoá học 
Kỹ thuật hệ thống tổng hợp 
Công nghệ dịch vụ tri thức dữ liệu
Công nghệ tổng hợp sinh học
Tổng hợp trí tuệ nhân tạo 
Kỹ thuật Foundry
Tổng hợp Metabus
Năng khiếu – GDTT Đồ gốm 
Nghệ thuật tạo hình 
Thiết kế thời trang công nghiệp
Thiết kế truyền thông
Nhạc truyền thống 
Âm nhạc 
Thể dục 
E-sport 
Tổng hợp khoa học thể thao
Múa 
Nghệ thuật biểu diễn 
Hội hoạ 
Điêu khắc  
Thiết kế 
Thiết kế thủ công 
Nghệ thuật văn hoá 

Chỉ gồm các chuyên ngành mà du học sinh nước ngoài có thể đăng ký.

 

3.2. Học phí

Khối ngành Phí nhập học Học phí
Xã hội nhân văn 980.000 won 5.716.000 won
Tự nhiên 6.690.000 won
Thể chất 6.717.000 won
Kỹ thuật 7.558.000 won
Năng khiếu 7.779.000 won
Y khoa 8.962.000 won
Dược 7.558.000 won

Mức học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi tuỳ theo quy định của trường. 

 

YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH

1. Hệ học tiếng

– Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: Không yêu cầu.

2. Hệ đại học 

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương.

– Ngoại ngữ: 

  • Korea Track: Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên 
  • English Track: 
Phân loại Điều kiện
Kinh tế – Quản trị kinh doanh 

Quốc tế học 

Kinh doanh quốc tế 

TOEFL iBT 71 trở lên 

IELTS 5.5 trở lên

ACT Composite Score 21 trở lên  

SAT Combined Score 1030 trở lên 

Tổng hợp SW

Kỹ thuật hệ thống điện thoại 

TOEFL iBT 80 trở lên

IELTS 6.5 trở lên

ACT Composite Score 18 (ACT MATH 24) trở lên 

SAT Combined Score 980 (SAT MATH 620) trở lên

3. Hệ Thạc sỹ 

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương. 

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

+ Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên  

+ Thông qua bài thi đánh giá năng lực tiếng Hàn do trường tổ chức

+ Chứng chỉ năng lực tiếng Anh TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên 

 

HỌC BỔNG

1. Hệ học tiếng 

Điều kiện Học bổng
Học sinh đứng nhất tất cả các lớp tiếng Hàn mỗi học kỳ 50% học phí
Học sinh đứng nhì tất cả các lớp tiếng Hàn mỗi học kỳ 30% học phí
Học sinh đứng nhất lớp tiếng Hàn mỗi học kỳ 20% học phí

Học bổng được cấp khi học sinh đăng ký học kỳ tiếp theo. 

2. Hệ đại học 

2.1. Dành cho tân sinh viên (Học kỳ 1)

  • Korea Track
Điều kiện Học bổng
TOPIK cấp 6 – 55% học phí (4 năm) 

– 100% phí KTX (4 năm)

– GPA khi học tại trường tối thiểu 3.7 

TOPIK cấp 4, 5 – 35% học phí (1 học kỳ) 

– 100% phí KTX (1 năm)

TOPIK cấp 3 hoặc thông qua bài kiểm tra đánh giá online – 20% học phí (1 học kỳ)

– 100% phí KTX (1 học kỳ) 

– Sinh viên từng học tại Viện giáo dục tiếng Hàn trực thuộc trường (1 năm) 

– 15% học phí (1 học kỳ)

– 100% phí KTX (1 học kỳ)

 

  • English Track
Phân loại Điều kiện Học bổng
Khoa kinh doanh quốc tế Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

–  TOEFL Score IBT 80 trở lên

– IELTS 6.5

– ACT Composite Score 22 trở lên

– SAT Combined Score 1030 trở lên 

– 50% học phí (4 năm)

– Học sinh đang theo học: GPA học kỳ trước tối thiểu 3.1 

– Để nhận được học bổng, sinh viên phải hoàn thành 3 học kỳ liên tiếp sau khi nhập học

Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

– TOEFL Score IBT 112 trở lên

– IELTS 7.5 trở lên

– ACT Composite Score 24 trở lên

– SAT Combined Score 1110 trở lên 

– 75% học phí (4 năm) 

– Học sinh đang theo học: GPA học kỳ trước tối thiểu 3.3  

– Để nhận được học bổng, sinh viên phải hoàn thành 3 học kỳ liên tiếp sau khi nhập học

Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

– TOEFL Score IBT 115 trở lên 

– IELTS 8.5 trở lên

– ACT Composite Score 27 trở lên

– SAT Combined Score 1210 trở lên 

– 100% học phí (4 năm) 

– 100% phí KTX (4 năm) 

– Sinh viên đang theo học: GPA học kỳ trước tối thiểu 3.5

– Để nhận được học bổng, sinh viên phải hoàn thành 3 học kỳ liên tiếp sau khi nhập học

Kỹ thuật hệ thống điện thoại Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

– TOEFL Score IBT 80 trở lên

– IELTS 6.5 trở lên

– ACT Composite Score 21(ACT Math 24) trở lên

– SAT Combined Score 980 (SAT Math 620) trở lên

– 100% học phí (4 năm)

– Học sinh đang theo học: GPA học kỳ trước tối thiểu 3.1 

– Để nhận được học bổng, sinh viên phải hoàn thành 3 học kỳ liên tiếp sau khi nhập học

Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

– TOEFL Score IBT 112 trở lên

– IELTS 7.5 trở lên

– ACT Composite Score 22 (ACT Math 24) trở lên

– SAT Combined Score 1040 (SAT Math 620) trở lên

– 75% học phí (4 năm)

– Học sinh đang theo học: GPA học kỳ trước tối thiểu 3.3

– Để nhận được học bổng, sinh viên phải hoàn thành 3 học kỳ liên tiếp sau khi nhập học

Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

– TOEFL Score IBT 115 trở lên

– IELTS 8.5 trở lên

– ACT Composite Score 25 (ACT Math 26) trở lên

– SAT Combined Score 1140 (SAT Math 670) trở lên

– 100% học phí (4 năm)

– 100% phí KTX (4 năm)

– Học sinh đang theo học: GPA học kỳ trước tối thiểu 3.5

– Để nhận được học bổng, sinh viên phải hoàn thành 3 học kỳ liên tiếp sau khi nhập học

Tiêu chuẩn KTX: Phòng 4 người

Mức học bổng có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kỳ 2)

Điều kiện Học bổng Ghi chú
Sinh viên người nước ngoài đạt điểm học kỳ trước cao nhất – 100% học phí

– Phí KTX học kỳ tương ứng hoặc phí sinh hoạt (80 % phí KTX)

※ Phí sinh hoạt (80% phí KTX được áp dụng sau khi sinh viên nhập học được 1 năm

※Tuy nhiên, không thể cấp học bổng cho sinh viên chưa nhập học vì lý do cá nhân

※Không thể cấp học bổng phí KTX hoặc phí sinh hoạt cho sinh viên bị hạn chế đăng ký ở KTX

GPA học kỳ trước tối thiểu 4.0 – 45% học phí

– Phí KTX học kỳ tương ứng hoặc phí sinh hoạt (80 % phí KTX)

GPA học kỳ trước 3.5 ~ 4.0 – 35% học phí

– Phí KTX học kỳ tương ứng hoặc phí sinh hoạt (80 % phí KTX)

GPA học kỳ trước 3.0 ~ 3.5 – 25% học phí

– Phí KTX học kỳ tương ứng hoặc phí sinh hoạt (80 % phí KTX)

GPA học kỳ trước 2.5 ~ 3.0 – Phí KTX học kỳ tương ứng hoặc phí sinh hoạt (80 % phí KTX)

※ Không áp dụng cho English Track.

※ Tiêu chuẩn KTX: Phòng 4 người

※ Mức học bổng có thể thay đổi theo quy định của trường.

3. Hệ Thạc sỹ

Điều kiện Học bổng
TOPIK cấp 3 hoặc thông qua bài kiểm tra năng lực tiếng của trường  30% học phí 

(Học kỳ 1 ~ học kỳ 2)

TOPIK cấp 4 40% học phí
TOPIK cấp 5 trở lên 50% học phí
Học sinh từng theo học hệ đại học tại trường Thêm 10% học phí + Phí đăng ký KTX
Chứng chỉ năng lực tiếng Anh (TOEFL iBT 80, IELTS 5.5 trở lên)
  • 50% học phí (học kỳ 1 ~ 2) + Áp dụng học bổng TOPIK trên (học kỳ 3 ~ 4)
  • Trường hợp nhập học English Track: 50% học phí 

Mức học bổng có thể thay đổi theo quy định của trường 

 

 

KÝ TÚC XÁ

  • Jukjeon Campus
  • Jiphyeonjae
Phân loại Phí KTX Tiền cọc Tổng Ghi chú
Nửa học kỳ

(176 ngày)

Phòng 2 người 2.016.200 won 100.000 won 2.116.200 won Ưu đãi giảm 6 ngày
Phòng 1 người 1.229.100 won 1.329.100 won

 

  • Jilligwan
Phân loại Phí KTX Tiền cọc Tổng Ghi chú
Nửa học kỳ

(176 ngày)

Phòng 2 người 1.927.800 won 100.000 won 2.027.800 won Ưu đãi giảm 6 ngày
Phòng 1 người 1.326.000 won 1.426.000 won

 

  • Cheonan Campus
  • Bongsagwan
Phân loại Phí KTX Tiền cọc Tổng Ghi chú
Nửa học kỳ

(176 ngày)

Phòng 2 người 1.927.800 won 100.000 won 2.027.800 won Ưu đãi giảm 6 ngày
Phòng 1 người 1.326.000 won 1.426.000 won

Mức phí KTX được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định của trường.

 

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316