Thông tin các trường Đại học

Đại Học Daegu Catholic

Đăng ngày: 21/03/2023

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교 

Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University 

Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 2%

Loại hình: Tư thục

Năm thành lập: 1952

Địa chỉ: 

  • Hyosung Campus: Hayang-Ro 13-13, Hayang-Eup, Gyeongsan-si, Gyeongbuk, Hàn Quốc
  • St. Justin Campus: Namsan3-dong 219, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
  • St. Luke Campus: Daemyeong4-dong 3056-6, Nam-gu, Daegu, Hàn Quốc

Website: https://www.cu.ac.kr/

Số lượng sinh viên: ~17.520 sinh viên (Năm 2022)

Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 242 sinh viên (Năm 2022)


 

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC

Trường Đại học Daegu Catholic được thành lập vào năm 1952. Trường hiện có campus chính là Hyosung Campus tại tỉnh Gyeongbuk. Ngoài ra, Đại học Daegu còn có 2 campus khác tọa lạc tại Daegu là St. Justin Campus và St. Luke Campus, cách campus chính của trường khoảng 50 phút đi xe bus và các thủ đô Seoul khoảng 2 tiếng đi tàu. 

Hiện nay, Đại học Daegu Catholic gồm 13 trường đại học trực thuộc, 11 khoa, 57 chuyên ngành và 9 hệ cao học. Thế mạnh đào tạo và nghiên cứu của Đại học Daegu Catholic là các ngành Kỹ thuật, Điều dưỡng, Kinh doanh và Nghệ thuật,…

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chương trình hệ học tiếng 

Viện đào tạo tiếng Hàn trực thuộc Đại học Daegu Catholic được thành lập vào năm 2006. Chương trình đào tạo tiếng Hàn của Viện đào tạo tiếng Hàn tại trường cung cấp chương trình giảng dạy về ngôn ngữ và văn hoá Hàn Quốc cho người nước ngoài và kiều bào đang sống tại Hàn Quốc.

1.1. Chương trình giảng dạy

– Chương trình đào tạo tiếng Hàn chính quy 1 năm có 4 học kì: Học kỳ mùa xuân, học kỳ mùa hè, học kỳ mùa thu, học kỳ mùa đông. 

– Thời gian học: 4 tiếng mỗi tuần 5 ngày (thứ 2 – thứ 6, tổng cộng 20 tiếng, có thể học buổi chiều nếu cần thiết). 

– Số lượng học sinh: Trung bình mỗi lớp từ 10 đến 15 người.

– Tiết học văn hóa: Giúp học sinh hiểu biết sâu sắc hơn về văn hóa Hàn Quốc
– Các hoạt động khám phá các khu vực lân cận như Gyeongju, Goryeong, Busan,…
– Trải nghiệm ẩm thực truyền thống, trò chơi truyền thống, Hanbok, Taekwondo…

1.2. Chi phí (Năm 2023)

Phân loại  Chi phí  Ghi chú 
Học phí 5.200.000 won 1 năm (4 học kỳ)
Phí hồ sơ 50.000 won   Không hoàn trả
KTX 1.000.000 won  Khoảng 20 tuần 
Phí bảo hiểm 200.000 won 1 năm
Phí đưa đón sân bay 80.000 won Từ sân bay Gimpo
Phí giáo trình  56.000 won
Tổng: 6.586.000 won 

※ Học phí có thể thay đổi theo quy định của trường.

2. Chương trình hệ đại học

2.1. Chuyên ngành 

Đại học trực thuộc Chuyên ngành
Francis College Chuyên ngành tự do 
Justinian Free University Cảnh sát trinh thám 
Dịch vụ phúc lợi 
Quản trị bất động sản 
Tư vấn tâm lý
Kinh doanh quốc tế Tiếng Anh 
Tiếng Tây Ban Nha – Trung Nam Mỹ 
Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc 
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản 
Nga – Trung Á 
Dịch vụ hàng không quốc tế 
Nội dung văn hoá quốc tế 
Bất động sản 
Quản trị kinh doanh 
Thuế vụ – Kế toán
Du lịch khách sạn 
Thần học Thần học 
Y sinh Dinh dưỡng thực phẩm 
An toàn sức khỏe 
Smart Green Care
Chăm sóc sức khỏe động vật 
Nấu ăn 
Kỹ thuật dược
Trị liệu thính giác ngôn ngữ
Kỹ thuật y tế
X-quang 
Trị liệu vật lý 
Quang học 
Quản lý y tế quốc tế 
Kỹ thuật Kỹ thuật cơ khí 
Kỹ thuật ô tô tương lai 
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật điện 
Kiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc 
Pin 
Phòng cháy chữa cháy 
Ứng dụng phần mềm Phần mềm máy tính 
AI Big Data
Ứng dụng phần mềm 
Xã hội nhân văn Thông tin tài liệu 
Tâm lý học 
Trẻ em học 
Phúc lợi xã hội 
Quảng cáo truyền thông 
Nhân viên công chức – Doanh nghiệp công 
Cảnh sát hành chính 
Quân sự 
Thể thao sinh hoạt 
Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn Âm nhạc 
Âm nhạc ứng dụng 
Trị liệu nghệ thuật 
Thiết kế Thiết kế thị giác 
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang 
Nghệ thuật – Truyền thông 
Thiết kế trang sức kim loại  

※ Chỉ gồm các khoa du học sinh nước ngoài có thể đăng ký 

 

2.2. Học phí 

Khoa – chuyên ngành Phí đăng ký Học phí
Xã hội nhân văn 144.000 won 3.195.000 won
Thần học 2.986.000 won
Chuyên ngành tự do 3.206.000 won
Giáo dục địa lý 3.209.000 won
Toán học 3.783.000 won
Tự nhiên – Thể chất 4.188.000 won
Y khoa 4.317.000 won
Kỹ thuật 4.378.000 won
Năng khiếu 4.748.000 won
Justinian Free University 2.130.000 won

※ Học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định trường.

3. Chương trình Thạc sỹ

3.1. Chuyên ngành 

Campus Khối ngành Khoa – chuyên ngành tuyển sinh
Hyosung Xã hội nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Xã hội học 
Tâm linh tôn giáo
Du lịch khách sạn 
Văn hoá tâm linh 
Ngôn ngữ và văn học Anh 
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản 
Thông tin tài liệu 
Quảng cáo ngôn luận 
Tâm lý học 
Phúc lợi xã hội 
Luật học 
Hành chính học 
Ngoại giao chính trị 
Kinh tế thương mại
Bất động sản 
Quản trị kinh doanh 
Kế toán
Trẻ em học 
Cảnh sát hành chính 
Giáo dục
Địa lý 
Nghệ thuật 
Đa văn hoá 
Phúc lợi tâm lý gia đình 
Kinh tế xã hội
Trị liệu nghệ thuật 
Khoa học tự nhiên Hoá học 
Làm vườn
Y sinh 
Chế biến thực phẩm
 Cảnh quan môi trường
Sức khỏe Y tế
Dinh dưỡng thực phẩm 
Công nghiệp thời trang 
Dược 
X- quang
Trị liệu vật lý 
Quang học 
Trị liệu thính giác ngôn ngữ 
Thể chất 
Kỹ thuật dược phẩm 
Độc tính 
Kỹ thuật Phần mềm máy tính 
Kỹ thuật điện  
Kỹ thuật điện tử 
Kiến trúc 
Y khoa 
Kỹ thuật hóa học vật liệu mới
AI Big Data 
Năng khiếu Thể chất 
Âm nhạc ứng dụng 
Hội hoạ 
Thủ công 
Điêu khắc 
Hoà tấu 
Âm nhạc 
Thể chất – nghệ thuật – văn hoá 
Trị liệu nghệ thuật tổng hợp 
Liên khoa Quản lý dữ liệu 
Yi Sun-sin
Cơ khí và điện tử AI
Hàn Quốc học 
St. Justin Xã hội nhân văn Thần học 
St. Luke Khoa học tự nhiên Điều dưỡng 
Y khoa Y học 
Liên khoa Kỹ thuật y sinh
Y học ứng dụng trí tuệ nhân tạo

※ Chỉ gồm các khoa  – chuyên ngành du học sinh nước ngoài có thể đăng ký

 

3.2. Học phí

Khối ngành Phí nhập học Học phí
Xã hội nhân văn 771.000 won 3.910.000 won
Khoa học tự nhiên – Thể chất 5.125.000 won
Kỹ thuật 5.583.000 won
Năng khiếu 5.913.000 won
Dược 6.030.000 won
Y học 7.420.000 won

※ Học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định trường.

 

 

YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH

1. Hệ học tiếng

– Học vấn: Tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương

– Ngoại ngữ: Không yêu cầu

2. Hệ đại học

– Học vấn: Tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên. (Khối ngành năng khiếu TOPIK cấp 2 trở lên)
  • Hoàn thành cấp 3 trở lên khoá học tiếng Hàn tại Đại học Daegu Catholic 
  • Hoàn thành lớp Trung cấp 1 hoặc 2 của Học viên Sejong

3. Hệ Thạc sỹ

– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương

– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên 
  • Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL 530 (CBT 197. IBT 71), IELTS 5.5, TEPS 600 (New TEPS 326) trở lên

 

HỌC BỔNG

1. Hệ học tiếng 

Tuỳ theo quy định của trường.

2. Hệ đại học 

1.1. Dành cho tân sinh viên (Học kì 1)

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng tiếng Hàn TOPIK 4 trở lên 100% học phí học kỳ đầu tiên
Dưới TOPIK 3 50% học phí học kỳ đầu tiên
Viện Sejong Trung cấp 2
Viện Sejong Trung cấp 1 40% học phí học kỳ đầu tiên
Thông quan CU-TOPIK
Hoàn thành cấp 3 trở lên khoá tiếng Hàn tại trường 30% học phí học kỳ đầu tiên
Trưởng khoa của khoa sinh viên đăng ký xác minh trình độ tiếng Hàn của sinh viên và xác nhận sinh viên đủ trình độ theo học 
Học bổng tiếng Anh

(English Track)

IBT 100 hoặc CBT 250 trở lên 100% học phí học kỳ đầu tiên
IELTS 7 trở lên
CEFR C1 trở lên
TEPS 701 hoặc NEW TEPS 387 trở lên
IBT 71 hoặc CBT 197 trở lên 50% học phí học kỳ đầu tiên
IELTS 5.5
CEFR B2
TEPS 600 hoặc NEW TEPS 326 trở lên
Sinh viên các quốc gia sử dụng tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ

 

2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kì 2)

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng tiếng Hàn TOPIK cấp 4 trở lên và điểm trung bình trên 95 100% học phí
TOPIK cấp 4 trở lên và điểm trung bình trên 90 70% học phí
Điểm trung bình trên 80 50% học phí
Điểm trung bình trên 75 30% học phí
Học bổng tiếng Anh

(English Track)

IBT 100 hoặc CBT 250 trở lên và điểm trung bình trên 95 100% học phí
IELTS 7 trở lên và điểm trung bình trên 95
CEFR C1 trở lên và điểm trung bình trên 95
TEPS 701 hoặc New TEPS 387 và điểm trung bình trên 95
IBT 100 hoặc CBT 250 trở lên và điểm trung bình trên 90 50% học phí 
IELTS 7 trở lên và điểm trung bình trên 90
CEFR C1 trở lên và điểm trung bình trên 90
TEPS 701 hoặc New TEPS 387 và điểm trung bình trên 90
Điểm trung bình trên 80 30% học phí
Điểm trung bình trên 75

 

2. Hệ Thạc sỹ 

Phân loại Điều kiện Học bổng Thời gian cấp học bổng Điều kiện duy trì học bổng
Học bổng du học sinh nước ngoài Loại 1 – TOPIK cấp 6

– TOEFL PBT 590 (IBT 95, CBT 240), TEPS 700, IELTS 7.0, TOEIC 800

100% học phí Trong học kỳ chính quy Điểm trung bình trên 80
Loại 2 – TOPIK cấp 5

– TOEFL PBT 550 (IBT 80, CBT 210), TEPS 600, IELTS 6.0, TOEIC 700

¾ học phí
Loại 3 – TOPIK 4

– TOEFL PBT 500 (IBT 61, CBT 173), TEPS 550, IELTS 5.5, TOEIC 650

½ học phí
Loại 4 Học sinh nước ngoài được giáo sư của khoa giới thiệu 1/3 học phí
Học bổng KTX Loại 1 Trong số các sinh viên đang theo học cao học tại trường, sinh viên đã chuyển đến Trung tâm trao đổi toàn cầu Gyeongbuk thông qua giới thiệu của trưởng phòng quốc tế. Tuỳ theo quy định Trong học kỳ chính quy
Loại 2 Là người nước ngoài, trong số sinh viên có thành tích xuất sắc, nhận được sự giới thiệu của trưởng phòng quốc tế hoặc hiệu trưởng
(TOPIK cấp 4 trở lên)
100% phí KTX Điểm trung bình trên 80
Học bổng lao động người nước ngoài Những người được lựa chọn và làm thêm với mục đích hỗ trợ công việc hành chính trong từng bộ phận của trường Tuỳ theo thời gian làm việc Trong học kỳ chính quy Điểm trung bình trên 80
Học bổng Công giáo toàn cầu Sinh viên đã được chọn vào Chương trình Nuôi dưỡng Tài năng Công giáo Toàn cầu và có TOPIK 4 trở lên Phí nhập học, toàn bộ học phí, phí KTX, sinh hoạt phí 300.000 won/tháng Trong học kỳ chính quy hệ thạc sỹ Điểm trung bình trên 90

 

 

KÝ TÚC XÁ

Phân loại Chi phí Ghi chú
Gijongwan Phòng 4 người 520.000 won Phòng tắm và phòng vệ sinh chung
Phòng 2 người 800.000 won
Phòng 1 người 1.300.000 won
Cham-injaegwan Phòng 2 người 1.000.000 won Phòng tắm và phòng vệ sinh riêng
Phòng 1 người 1.350.000 won
Kỳ nghỉ Chi phí riêng

※ Chi phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định trường.

 

– Tiện nghi phòng: giường, tủ quần áo, bàn làm việc, giá để giày, phòng vệ sinh, phòng tắm, phòng giặt (đã lắp máy giặt) 

– Tiện ích KTX: phòng học, phòng vi tính, phòng hội thảo, phòng chờ,…

Du học Quốc tế Uriah

Fanpage: Du học Quốc tế Uriah

Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316

Email: uriah@uri.edu.vn


Tin liên quan

Vui lòng để lại số điện thoại
Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay!
0854 316 316