THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University
Tiêu chuẩn trường (IEQAS): TOP 2%
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1952
Địa chỉ:
- Hyosung Campus: Hayang-Ro 13-13, Hayang-Eup, Gyeongsan-si, Gyeongbuk, Hàn Quốc
- St. Justin Campus: Namsan3-dong 219, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
- St. Luke Campus: Daemyeong4-dong 3056-6, Nam-gu, Daegu, Hàn Quốc
Website: https://www.cu.ac.kr/
Số lượng sinh viên: ~17.520 sinh viên (Năm 2022)
Số lượng du học sinh người nước ngoài: ~ 242 sinh viên (Năm 2022)
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU CATHOLIC
Trường Đại học Daegu Catholic được thành lập vào năm 1952. Trường hiện có campus chính là Hyosung Campus tại tỉnh Gyeongbuk. Ngoài ra, Đại học Daegu còn có 2 campus khác tọa lạc tại Daegu là St. Justin Campus và St. Luke Campus, cách campus chính của trường khoảng 50 phút đi xe bus và các thủ đô Seoul khoảng 2 tiếng đi tàu.
Hiện nay, Đại học Daegu Catholic gồm 13 trường đại học trực thuộc, 11 khoa, 57 chuyên ngành và 9 hệ cao học. Thế mạnh đào tạo và nghiên cứu của Đại học Daegu Catholic là các ngành Kỹ thuật, Điều dưỡng, Kinh doanh và Nghệ thuật,…
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chương trình hệ học tiếng
Viện đào tạo tiếng Hàn trực thuộc Đại học Daegu Catholic được thành lập vào năm 2006. Chương trình đào tạo tiếng Hàn của Viện đào tạo tiếng Hàn tại trường cung cấp chương trình giảng dạy về ngôn ngữ và văn hoá Hàn Quốc cho người nước ngoài và kiều bào đang sống tại Hàn Quốc.
1.1. Chương trình giảng dạy
– Chương trình đào tạo tiếng Hàn chính quy 1 năm có 4 học kì: Học kỳ mùa xuân, học kỳ mùa hè, học kỳ mùa thu, học kỳ mùa đông.
– Thời gian học: 4 tiếng mỗi tuần 5 ngày (thứ 2 – thứ 6, tổng cộng 20 tiếng, có thể học buổi chiều nếu cần thiết).
– Số lượng học sinh: Trung bình mỗi lớp từ 10 đến 15 người.
– Tiết học văn hóa: Giúp học sinh hiểu biết sâu sắc hơn về văn hóa Hàn Quốc
– Các hoạt động khám phá các khu vực lân cận như Gyeongju, Goryeong, Busan,…
– Trải nghiệm ẩm thực truyền thống, trò chơi truyền thống, Hanbok, Taekwondo…
1.2. Chi phí (Năm 2023)
Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
Học phí | 5.200.000 won | 1 năm (4 học kỳ) |
Phí hồ sơ | 50.000 won | Không hoàn trả |
KTX | 1.000.000 won | Khoảng 20 tuần |
Phí bảo hiểm | 200.000 won | 1 năm |
Phí đưa đón sân bay | 80.000 won | Từ sân bay Gimpo |
Phí giáo trình | 56.000 won | |
Tổng: 6.586.000 won |
※ Học phí có thể thay đổi theo quy định của trường.
2. Chương trình hệ đại học
2.1. Chuyên ngành
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành |
Francis College | Chuyên ngành tự do |
Justinian Free University | Cảnh sát trinh thám |
Dịch vụ phúc lợi | |
Quản trị bất động sản | |
Tư vấn tâm lý | |
Kinh doanh quốc tế | Tiếng Anh |
Tiếng Tây Ban Nha – Trung Nam Mỹ | |
Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | |
Nga – Trung Á | |
Dịch vụ hàng không quốc tế | |
Nội dung văn hoá quốc tế | |
Bất động sản | |
Quản trị kinh doanh | |
Thuế vụ – Kế toán | |
Du lịch khách sạn | |
Thần học | Thần học |
Y sinh | Dinh dưỡng thực phẩm |
An toàn sức khỏe | |
Smart Green Care | |
Chăm sóc sức khỏe động vật | |
Nấu ăn | |
Kỹ thuật dược | |
Trị liệu thính giác ngôn ngữ | |
Kỹ thuật y tế | |
X-quang | |
Trị liệu vật lý | |
Quang học | |
Quản lý y tế quốc tế | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật ô tô tương lai | |
Kỹ thuật điện tử | |
Kỹ thuật điện | |
Kiến trúc | |
Kỹ thuật kiến trúc | |
Pin | |
Phòng cháy chữa cháy | |
Ứng dụng phần mềm | Phần mềm máy tính |
AI Big Data | |
Ứng dụng phần mềm | |
Xã hội nhân văn | Thông tin tài liệu |
Tâm lý học | |
Trẻ em học | |
Phúc lợi xã hội | |
Quảng cáo truyền thông | |
Nhân viên công chức – Doanh nghiệp công | |
Cảnh sát hành chính | |
Quân sự | |
Thể thao sinh hoạt | |
Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn | Âm nhạc |
Âm nhạc ứng dụng | |
Trị liệu nghệ thuật | |
Thiết kế | Thiết kế thị giác |
Thiết kế công nghiệp | |
Thiết kế thời trang | |
Nghệ thuật – Truyền thông | |
Thiết kế trang sức kim loại |
※ Chỉ gồm các khoa du học sinh nước ngoài có thể đăng ký
2.2. Học phí
Khoa – chuyên ngành | Phí đăng ký | Học phí |
Xã hội nhân văn | 144.000 won | 3.195.000 won |
Thần học | 2.986.000 won | |
Chuyên ngành tự do | 3.206.000 won | |
Giáo dục địa lý | 3.209.000 won | |
Toán học | 3.783.000 won | |
Tự nhiên – Thể chất | 4.188.000 won | |
Y khoa | 4.317.000 won | |
Kỹ thuật | 4.378.000 won | |
Năng khiếu | 4.748.000 won | |
Justinian Free University | 2.130.000 won |
※ Học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định trường.
3. Chương trình Thạc sỹ
3.1. Chuyên ngành
Campus | Khối ngành | Khoa – chuyên ngành tuyển sinh |
Hyosung | Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn |
Xã hội học | ||
Tâm linh tôn giáo | ||
Du lịch khách sạn | ||
Văn hoá tâm linh | ||
Ngôn ngữ và văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | ||
Thông tin tài liệu | ||
Quảng cáo ngôn luận | ||
Tâm lý học | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Luật học | ||
Hành chính học | ||
Ngoại giao chính trị | ||
Kinh tế thương mại | ||
Bất động sản | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Kế toán | ||
Trẻ em học | ||
Cảnh sát hành chính | ||
Giáo dục | ||
Địa lý | ||
Nghệ thuật | ||
Đa văn hoá | ||
Phúc lợi tâm lý gia đình | ||
Kinh tế xã hội | ||
Trị liệu nghệ thuật | ||
Khoa học tự nhiên | Hoá học | |
Làm vườn | ||
Y sinh | ||
Chế biến thực phẩm | ||
Cảnh quan môi trường | ||
Sức khỏe Y tế | ||
Dinh dưỡng thực phẩm | ||
Công nghiệp thời trang | ||
Dược | ||
X- quang | ||
Trị liệu vật lý | ||
Quang học | ||
Trị liệu thính giác ngôn ngữ | ||
Thể chất | ||
Kỹ thuật dược phẩm | ||
Độc tính | ||
Kỹ thuật | Phần mềm máy tính | |
Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật điện tử | ||
Kiến trúc | ||
Y khoa | ||
Kỹ thuật hóa học vật liệu mới | ||
AI Big Data | ||
Năng khiếu | Thể chất | |
Âm nhạc ứng dụng | ||
Hội hoạ | ||
Thủ công | ||
Điêu khắc | ||
Hoà tấu | ||
Âm nhạc | ||
Thể chất – nghệ thuật – văn hoá | ||
Trị liệu nghệ thuật tổng hợp | ||
Liên khoa | Quản lý dữ liệu | |
Yi Sun-sin | ||
Cơ khí và điện tử AI | ||
Hàn Quốc học | ||
St. Justin | Xã hội nhân văn | Thần học |
St. Luke | Khoa học tự nhiên | Điều dưỡng |
Y khoa | Y học | |
Liên khoa | Kỹ thuật y sinh | |
Y học ứng dụng trí tuệ nhân tạo |
※ Chỉ gồm các khoa – chuyên ngành du học sinh nước ngoài có thể đăng ký
3.2. Học phí
Khối ngành | Phí nhập học | Học phí |
Xã hội nhân văn | 771.000 won | 3.910.000 won |
Khoa học tự nhiên – Thể chất | 5.125.000 won | |
Kỹ thuật | 5.583.000 won | |
Năng khiếu | 5.913.000 won | |
Dược | 6.030.000 won | |
Y học | 7.420.000 won |
※ Học phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định trường.
YÊU CẦU VỀ TUYỂN SINH
1. Hệ học tiếng
– Học vấn: Tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương
– Ngoại ngữ: Không yêu cầu
2. Hệ đại học
– Học vấn: Tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương
– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
- Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên. (Khối ngành năng khiếu TOPIK cấp 2 trở lên)
- Hoàn thành cấp 3 trở lên khoá học tiếng Hàn tại Đại học Daegu Catholic
- Hoàn thành lớp Trung cấp 1 hoặc 2 của Học viên Sejong
3. Hệ Thạc sỹ
– Học vấn: Người nước ngoài (có bố mẹ là người ngoại quốc) đã tốt nghiệp đại học trở lên hoặc có trình độ tương đương
– Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
- Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên
- Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL 530 (CBT 197. IBT 71), IELTS 5.5, TEPS 600 (New TEPS 326) trở lên
HỌC BỔNG
1. Hệ học tiếng
Tuỳ theo quy định của trường.
2. Hệ đại học
1.1. Dành cho tân sinh viên (Học kì 1)
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tiếng Hàn | TOPIK 4 trở lên | 100% học phí học kỳ đầu tiên |
Dưới TOPIK 3 | 50% học phí học kỳ đầu tiên | |
Viện Sejong Trung cấp 2 | ||
Viện Sejong Trung cấp 1 | 40% học phí học kỳ đầu tiên | |
Thông quan CU-TOPIK | ||
Hoàn thành cấp 3 trở lên khoá tiếng Hàn tại trường | 30% học phí học kỳ đầu tiên | |
Trưởng khoa của khoa sinh viên đăng ký xác minh trình độ tiếng Hàn của sinh viên và xác nhận sinh viên đủ trình độ theo học | ||
Học bổng tiếng Anh (English Track) |
IBT 100 hoặc CBT 250 trở lên | 100% học phí học kỳ đầu tiên |
IELTS 7 trở lên | ||
CEFR C1 trở lên | ||
TEPS 701 hoặc NEW TEPS 387 trở lên | ||
IBT 71 hoặc CBT 197 trở lên | 50% học phí học kỳ đầu tiên | |
IELTS 5.5 | ||
CEFR B2 | ||
TEPS 600 hoặc NEW TEPS 326 trở lên | ||
Sinh viên các quốc gia sử dụng tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ |
2.2. Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kì 2)
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tiếng Hàn | TOPIK cấp 4 trở lên và điểm trung bình trên 95 | 100% học phí |
TOPIK cấp 4 trở lên và điểm trung bình trên 90 | 70% học phí | |
Điểm trung bình trên 80 | 50% học phí | |
Điểm trung bình trên 75 | 30% học phí | |
Học bổng tiếng Anh (English Track) |
IBT 100 hoặc CBT 250 trở lên và điểm trung bình trên 95 | 100% học phí |
IELTS 7 trở lên và điểm trung bình trên 95 | ||
CEFR C1 trở lên và điểm trung bình trên 95 | ||
TEPS 701 hoặc New TEPS 387 và điểm trung bình trên 95 | ||
IBT 100 hoặc CBT 250 trở lên và điểm trung bình trên 90 | 50% học phí | |
IELTS 7 trở lên và điểm trung bình trên 90 | ||
CEFR C1 trở lên và điểm trung bình trên 90 | ||
TEPS 701 hoặc New TEPS 387 và điểm trung bình trên 90 | ||
Điểm trung bình trên 80 | 30% học phí | |
Điểm trung bình trên 75 |
2. Hệ Thạc sỹ
Phân loại | Điều kiện | Học bổng | Thời gian cấp học bổng | Điều kiện duy trì học bổng | |
Học bổng du học sinh nước ngoài | Loại 1 |
– TOPIK cấp 6 – TOEFL PBT 590 (IBT 95, CBT 240), TEPS 700, IELTS 7.0, TOEIC 800 |
100% học phí | Trong học kỳ chính quy | Điểm trung bình trên 80 |
Loại 2 |
– TOPIK cấp 5 – TOEFL PBT 550 (IBT 80, CBT 210), TEPS 600, IELTS 6.0, TOEIC 700 |
¾ học phí | |||
Loại 3 |
– TOPIK 4 – TOEFL PBT 500 (IBT 61, CBT 173), TEPS 550, IELTS 5.5, TOEIC 650 |
½ học phí | |||
Loại 4 | Học sinh nước ngoài được giáo sư của khoa giới thiệu | 1/3 học phí | |||
Học bổng KTX | Loại 1 | Trong số các sinh viên đang theo học cao học tại trường, sinh viên đã chuyển đến Trung tâm trao đổi toàn cầu Gyeongbuk thông qua giới thiệu của trưởng phòng quốc tế. | Tuỳ theo quy định | Trong học kỳ chính quy | |
Loại 2 |
Là người nước ngoài, trong số sinh viên có thành tích xuất sắc, nhận được sự giới thiệu của trưởng phòng quốc tế hoặc hiệu trưởng (TOPIK cấp 4 trở lên) |
100% phí KTX | Điểm trung bình trên 80 | ||
Học bổng lao động người nước ngoài | Những người được lựa chọn và làm thêm với mục đích hỗ trợ công việc hành chính trong từng bộ phận của trường | Tuỳ theo thời gian làm việc | Trong học kỳ chính quy | Điểm trung bình trên 80 | |
Học bổng Công giáo toàn cầu | Sinh viên đã được chọn vào Chương trình Nuôi dưỡng Tài năng Công giáo Toàn cầu và có TOPIK 4 trở lên | Phí nhập học, toàn bộ học phí, phí KTX, sinh hoạt phí 300.000 won/tháng | Trong học kỳ chính quy hệ thạc sỹ | Điểm trung bình trên 90 |
KÝ TÚC XÁ
Phân loại | Chi phí | Ghi chú | |
Gijongwan | Phòng 4 người | 520.000 won | Phòng tắm và phòng vệ sinh chung |
Phòng 2 người | 800.000 won | ||
Phòng 1 người | 1.300.000 won | ||
Cham-injaegwan | Phòng 2 người | 1.000.000 won | Phòng tắm và phòng vệ sinh riêng |
Phòng 1 người | 1.350.000 won | ||
Kỳ nghỉ | Chi phí riêng |
※ Chi phí được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo quy định trường.
– Tiện nghi phòng: giường, tủ quần áo, bàn làm việc, giá để giày, phòng vệ sinh, phòng tắm, phòng giặt (đã lắp máy giặt)
– Tiện ích KTX: phòng học, phòng vi tính, phòng hội thảo, phòng chờ,…
Du học Quốc tế Uriah
Fanpage: Du học Quốc tế Uriah
Địa chỉ: Tầng 6, tòa Việt Á, số 9 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 082 600 556 hoặc 0854 316 316
Email: uriah@uri.edu.vn